faire craquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire craquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire craquer trong Tiếng pháp.

Từ faire craquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm nứt, tiếng rắc, bục, nứt rạn, kêu răng rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire craquer

làm nứt

(crack)

tiếng rắc

(crack)

bục

(crack)

nứt rạn

(crack)

kêu răng rắc

(crack)

Xem thêm ví dụ

Ce sont les petits canons à air comprimé qui contribuent à faire craquer la glace et s'éclatent.
Đây là những ít không khí súng mà góp phần làm cho các vết nứt đá và reo.
Même si ces bâtards attrapent Jenny, ils n'arriveront pas à la faire craquer.
Thậm chí nếu những tên khốn đó tóm được Jenny, chúng cũng sẽ không hạ gục cô ấy được.
Et si vous manipulez la vitesse de ce rotor, vous êtes en fait capable de craquer votre rotor et finalement faire même exploser la centifugeuse.
Và nếu bạn có thể can thiệp vào vận tốc của chiếc rotor này, bạn thực sự có thể làm gãy nó và sau cùng làm cả lò ly tâm nổ tung.
Je ne vais pas essayer de le faire craquer.
Tôi sẽ không cố moi móc từ cậu ta.
Vous ne voulez pas vous charger de le faire craquer?
Anh không muốn tự mình thẩm vấn hắn à?
C'est là que c'est facile de la faire craquer pour toi!
Đó là lúc dễ dàng cho anh!
Une infection de plus ailleurs pourrait le faire craquer.
Nhiễm trùng ở bất cứ đâu cũng có thể làmquá sức chịu đựng.
Mais pour faire craquer une femme, abreuvez-la de poésie.
Nhưng nếu muốn một gái yêu mình, tán tỉnh cô ấy bằng thơ.
Ils veulent la faire craquer en lui rappelant l'enfant qu'elle était.
Họ đang cố lay động ta bằng cách nhắc cô ta về bản thân trước đây.
Je veux dire, vous êtes peut-être un gosse avec une webcam, mais si vous pouvez faire quelque chose qui devient viral, vous êtes vu par l'équivalent de stades de sports pleins à craquer.
Y tôi là, các bạn có thể chỉ là một đứa bé với chiếc webcam nhưng nếu các bạn có thể làm điều gì đó thu hút được sự chú ý thì các bạn sẽ được theo dõi bởi số người tương đương với nhiều sân thi đấu.
Et elle continue, tu sais, de te faire attendre parce qu'elle craque pour toi.
Và họ sẽ giữ gìn, cậu biết đấy, chiếm giữ cậu vì họ đã rất thích cậu rồi.
Vers la fin de la décroissance sonore, on entend des feuilles de papier se tourner, une chaise craquer et quelqu’un dire « Shhh! » (« chut! »), comme si l’on avertissait le groupe ou les ingénieurs du son de ne pas faire de bruit.
Khi những âm thanh cuối cùng kết thúc, ta có thể nghe thấy tiếng giấy rơi, ghế gãy và ai đó nói "Shhh!".
Il connaît celui dont la femme était sur le point de craquer parce que son mari ne pouvait trouver du temps pour faire ce qu’il fallait pour répondre à ses besoins.
Ngài biết vợ của một người nào đó đang cảm thấy sắp quá tải vì chồng của chị ấy đã không thể tìm thấy thời gian để làm điều chị ấy cần làm cho nhu cầu của mình.
Je veux dire, vous êtes peut- être un gosse avec une webcam, mais si vous pouvez faire quelque chose qui devient viral, vous êtes vu par l'équivalent de stades de sports pleins à craquer.
Y tôi là, các bạn có thể chỉ là một đứa bé với chiếc webcam nhưng nếu các bạn có thể làm điều gì đó thu hút được sự chú ý thì các bạn sẽ được theo dõi bởi số người tương đương với nhiều sân thi đấu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire craquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.