faire l'objet de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire l'objet de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire l'objet de trong Tiếng pháp.
Từ faire l'objet de trong Tiếng pháp có các nghĩa là lặn, thành lập, tạo, thiết lập, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire l'objet de
lặn
|
thành lập(constitute) |
tạo(constitute) |
thiết lập(constitute) |
bị
|
Xem thêm ví dụ
Pourquoi ne pas relire attentivement Matthieu chapitres 5 à 7 et en faire l’objet de vos prières ? Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ? |
12 Quelles sont quelques-unes des questions personnelles qui peuvent faire l’objet de nos prières? 12 Như vậy thì chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va những việc gì cho chính cá nhân chúng ta? |
Puisqu’il s’agit de l’œuvre de Jéhovah, elle devrait en outre faire l’objet de nos prières sincères. Và vì đây là công việc của Đức Giê-hô-va nên chúng ta cần đem vấn đề ra mà cầu nguyện sốt sắng. |
Par exemple, il peut être éprouvant de faire l’objet de paroles irréfléchies ou blessantes. Chẳng hạn, khi bạn là nạn nhân của những lời nói thiếu suy nghĩ hoặc cay nghiệt thì có thể khó bỏ qua. |
Si nous haïssons notre frère, pourquoi devons- nous en faire l’objet de nos prières? Nếu chúng ta oán ghét anh em của chúng ta, tại sao chúng ta phải nêu điều đó ra trong khi cầu nguyện? |
Lorsqu'une clé peut faire l'objet de rapports : Khi bạn tạo một khóa có thể báo cáo: |
b) Quelles choses dignes de louanges peuvent faire l’objet de nos conversations ? (b) Chúng ta có thể nói về những điều đáng khen bằng cách nào? |
13. a) Quels sujets de préoccupation personnels peuvent faire l’objet de prières ? 13. (a) Những vấn đề cá nhân nào cũng là đề tài thích hợp để cầu nguyện? |
Même les questions personnelles peuvent faire l’objet de nos prières. Chúng ta cũng có thể cầu nguyện ngay cả về những vấn đề riêng tư cá nhân. |
Quelles inquiétudes pourraient faire l’objet de nos prières, et que pouvons- nous attendre de la part de Jéhovah ? Vì những vấn đề nào mà chúng ta cầu nguyện, và chúng ta có thể mong Đức Giê-hô-va làm gì? |
Pour cette raison, les plombiers doivent faire l'objet de contrôles supplémentaires, y compris des vérifications de leurs antécédents professionnels. Vì lý do này, các chuyên gia sửa ống nước phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ. |
Quelle demande peut faire l’objet de vos prières, et pourquoi a- t- elle tout lieu de plaire à Jéhovah ? Bạn có thể cầu nguyện về điều gì? Tại sao lời cầu nguyện đó làm vui lòng Đức Giê-hô-va? |
Si des présentations doivent faire l’objet de démonstrations, considérons- les à l’avance. Nous serons ainsi prêts à les utiliser en prédication. Nếu có màn trình diễn, hãy ôn lại cách trình bày trước để có thể sẵn sàng ứng dụng trong công việc rao giảng. |
Jésus encourageait ses compagnons juifs à prier pour des choses qui auraient dû faire l’objet de leurs prières depuis bien longtemps. Chúa Giê-su khuyến khích người Do Thái cầu nguyện về những điều mà họ từng cầu xin bấy lâu nay. |
Si quelqu’un commet un péché grave, il peut faire l’objet de restrictions dans la congrégation et perdre ses responsabilités s’il en a. Nếu một người phạm tội trọng thì có thể bị mất đặc ân trong hội thánh. |
En réalité, tout ce qui touche à notre relation avec Dieu ou à notre vie de chrétien peut faire l’objet de nos prières. Thật vậy, chúng ta có thể cầu nguyện về bất cứ điều gì ảnh hưởng đến đời sống hoặc mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
Vous conviendrez sans doute que Jésus nous a apporté une aide pratique en exprimant sa pensée sur ce qui peut faire l’objet de prières. Chúa Giê-su có nêu ra những điều mà chúng ta nên cầu nguyện, và chắc chắn ông / bà sẽ thấy đây là một sự hướng dẫn hữu ích”. |
Les citoyens s’espionnent les uns les autres, leurs maisons peuvent faire l’objet de perquisitions à n’importe quel moment et chaque acte fait l’objet d’une surveillance. Công dân dò xét công dân, nhà cửa có thể bị khám xét bất cứ lúc nào, và nhất cử nhất động của họ có thể bị theo dõi. |
18 La prière modèle de Jésus aborde les points principaux, mais il y a toutes sortes de choses qui peuvent faire l’objet de nos prières. 18 Lời cầu nguyện mẫu của Chúa Giê-su bao hàm những điểm chính, nhưng chúng ta có thể cầu nguyện về bất cứ vấn đề nào. |
Il a condescendu à être tenté, éprouvé, à faire l’objet de railleries, à être jugé et crucifié, bien qu’il eût le pouvoir et l’autorité de l’empêcher. Ngài đã hạ cố để bị cám dỗ, bị thử thách, bị nhạo báng, bị xét xử và bị đóng đinh, mặc dù Ngài có quyền năng và thẩm quyền để ngăn chặn những hành động như vậy. |
Pour cette raison, les serruriers doivent faire l'objet de contrôles supplémentaires, y compris des vérifications de leurs antécédents professionnels et la procédure de validation approfondie de Google. Vì lý do này, thợ khóa phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google |
Chaque fois que vous voyez l'une de nos opportunités pouvant faire l'objet de tests sur la page Optimisation, vous pouvez choisir d'effectuer un test pour la variante recommandée. Bất cứ khi nào bạn nhìn thấy một trong những cơ hội đủ điều kiện của thử nghiệm của chúng tôi trên trang Tối ưu hóa, bạn có thể chọn chạy một thử nghiệm cho biến thể được đề xuất. |
Selon l’encouragement de Paul, quelles qualités devraient faire ‘l’objet continuel de nos pensées’, et que sous-entend chacune d’elles? Phao-lô khuyên chúng ta “phải nghĩ đến” những điều gì, và mỗi điều như vậy bao hàm gì? |
Pour cette raison, les fournisseurs de services liés aux portes de garage doivent faire l'objet de contrôles supplémentaires, y compris des vérifications de leurs antécédents professionnels et la procédure de validation approfondie de Google. Vì lý do này, các nhà cung cấp dịch vụ cửa gara phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google. |
Frère Lett a encouragé tous les serviteurs de Dieu à faire de cette question l’objet de prières soutenues. Anh Lett khuyến khích dân Đức Chúa Trời tiếp tục cầu nguyện về vấn đề này với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire l'objet de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire l'objet de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.