faire la vaisselle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire la vaisselle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire la vaisselle trong Tiếng pháp.
Từ faire la vaisselle trong Tiếng pháp có các nghĩa là rửa, giặt, làm kiệt sức, thắng, tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire la vaisselle
rửa
|
giặt
|
làm kiệt sức(exhaust) |
thắng(beat) |
tráng
|
Xem thêm ví dụ
Si vous permettez, j'irai faire la vaisselle. Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén. |
Pouvez-vous m'aider à faire la vaisselle ? Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa không? |
Voulez-vous faire la vaisselle? Anh rửa chỗ bát kia nha? |
Elle va faire la vaisselle! Người rửa bát! |
J'ai montré à Marshall que l'argument de Lily était nul et il n'aura plus à faire la vaisselle. Vậy là anh chỉ cho Marshall thấy Lily cãi nhau rất là chuối và giờ cậu ấy không phải rửa chén bát nữa. |
Il faut nettoyer les vêtements, préparer les repas, faire la vaisselle, les lits, etc. Nào giặt quần áo, nào sửa soạn các bữa ăn, nào rửa chén bát, nào dọn chăn giường, v.v ... |
J’étais en train de faire la vaisselle quand j’ai soudain senti qu’il se passait quelque chose d’horrible. Trong khi đang rửa chén, thì đột nhiên tôi cảm thấy một điều gì đó không ổn. |
Nous devions avoir le temps de dîner, de faire la vaisselle, de nous habiller et de nous rendre au lieu de réunion. Chúng tôi phải dành thời gian ăn tối, rửa chén, thay quần áo và lái xe đến phòng họp. |
J’étais en train de faire la vaisselle à la cafétéria et, au moment du discours, je suis allé m’asseoir, seul, au deuxième balcon. Tôi đang giúp rửa chén bát ở quầy ăn và khi bài giảng bắt đầu, tôi lên ban-công ngồi một mình. |
Je ne suis pas vraiment intéressé par les débats à propos de savoir qui doit faire la vaisselle ou qui doit sortir les poubelles. Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ. |
Quel travail pourrais- tu faire pour rendre service à toute la famille ? — Tu pourrais mettre la table, faire la vaisselle, sortir la poubelle, ranger ta chambre, ramasser tes jouets. Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi. |
Chacun sait ce qu’il a à faire, qu’il s’agisse de débarrasser la table ou de faire la vaisselle — ce qui veut dire d’abord pomper de l’eau et la faire chauffer. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Eh bien, dans la famille de Mayank, on se sert du savon pour prendre un bain, pour faire la lessive, pour laver la vaisselle. Ồ, ở nhà Mayank xà phòng dùng để tắm xà phòng dùng để giặt giũ xà phòng dùng để rửa bát. |
Toute action peut être une manifestation d’amour, qu’il s’agisse de faire un lit ou la vaisselle, d’économiser pour acheter l’objet dont elle a envie mais qu’elle n’ose pas demander à cause de son prix, de donner un coup de main à son conjoint quand il est en retard dans son travail. Mỗi hành động đều có thể nói lên được tình yêu thương: dọn giường, rửa chén, dành dụm tiền để mua vật gì nàng mong muốn nhưng không dám hỏi vì ngân sách gia đình eo hẹp, giúp nhau làm công việc của người kia khi người ấy không làm kịp. |
Pouvez-vous m'aider à faire la vaisselle ? Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa? |
Il va faire la vaisselle. Hắn sẽ rửa chén. |
Je vais aussi faire la vaisselle. Cô à, cháu cũng rửa bát luôn nữa ạ. |
Laissez-moi faire la vaisselle. Tôi có thể giúp cô rửa chén. |
Quand je venais voir mes parents, Arthur et moi proposions de faire la vaisselle après les repas. Khi tôi về thăm nhà, tôi và anh tình nguyện rửa bát đĩa sau khi ăn xong. |
Je dois leur lire une histoire, faire la vaisselle, recoudre la tête du canard et sa rondelle. Em phải kể chuyện ma, chơi ô chữ, rửa bát... và khâu cái đầu con vịt vào cho Sundance... và sửa lại chỗ rách nữa. |
Tu aurais pu m'obliger à faire la vaisselle pendant une semaine. Cậu có thể bắt tôi rửa bát cả tuần. |
Tu détestes faire la vaisselle. Anh ghét rửa bát đĩa cơ mà nhỉ. |
C'est ton tour de faire la vaisselle pour le dîner aujourd'hui. Đến lượt của anh làm bữa tối hôm nay rồi |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire la vaisselle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire la vaisselle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.