faire les courses trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faire les courses trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire les courses trong Tiếng pháp.

Từ faire les courses trong Tiếng pháp có các nghĩa là đi mua hàng, mua sắm, sự đi mua hàng, tiệm, sắm sanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faire les courses

đi mua hàng

(shop)

mua sắm

(shop)

sự đi mua hàng

(shopping)

tiệm

(shop)

sắm sanh

(shop)

Xem thêm ví dụ

Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
Pouvez-vous me faire les courses ?
Bạn có thể đi mua sắm hộ tôi không?
Elle va volontiers faire les courses pour ses voisins et ses amis, et les conduit au temple.
Đối với những người láng giềng và bạn bè của chị, chị sẵn lòng đi làm việc lặt vặt cho họ và lái xe đưa họ đi đền thờ.
“ Maman, nous pouvons aller faire les courses maintenant !
Chúng reo lên: “Mẹ à, bây giờ chúng ta có thể đi chợ được rồi!”
Il venait de faire les courses.
Anh ấy vừa đi mua đồ ăn.
Tu pourras faire les courses à Paris.
Em có thể mua sắm ở Paris.
Je parlais de faire les courses et des petits travaux.
Tôi nghĩ là tôi sẽ, ờ, mua tạp hóa, có lẽ là sửa sang vài thứ.
Le gros changement depuis ton départ est que maman a arrêté de faire les courses chez Kelly l'ortie.
Tin quan trọng là từ khi em đi, mẹ đã thôi mua hàng ở chỗ Kelly Tầm Ma.
Maman, quand va-t-on faire les courses de rentrée?
Mẹ bao giờ ta đi mua đồ cho năm học mới?
Invitez- les à vous accompagner et à vous aider lorsque vous allez faire les courses.
Mời chúng đi theo và giúp bạn khi đi chợ.
Elle s'attend à faire les courses de Noël avec nous.
Nó đang mong hôm nay chúng ta dẫnđi mua sắm Giáng sinh.
Elle explique aussi à ses filles comment faire les courses sans trop dépenser. — Proverbes 31:14, 18.
Bà cũng có thể dạy con cách tiết kiệm trong việc mua bán.—Châm-ngôn 31:14, 18.
Mes parents m'ont laissé 100 $ pour faire les courses.
Vì ba mẹ để lại cho mình 100 đô la cho cả tuần.
Vous savez, commença-t-il, il ny a rien que mon épouse, Antigone, déteste plus que de faire les courses.
“Cháu biết không,” ông nói, “Antigone, vợ ta, không ghét gì bằng việc đi mua sắm.
Mais les femmes devaient encore faire les courses chaque jour, mais en fait non, car l'électricité nous a apporté le réfrigérateur électrique.
Nhưng phụ nữ vẫn phải đi chợ mỗi ngày. mà không cần nữa, nhờ có điện đem đến tủ lạnh.
Nayuki se souvient qu'elle doit faire les courses pour le dîner, mais Yuichi ne veut pas y aller avec elle, craignant de se perdre.
Nayuki chợt nhớ rằng mình cần mua vài thứ để chuẩn bị cho bữa tối, nhưng Yuichi không muốn cùng cô đi vào khu mua sắm vì anh sợ bị lạc.
Hans Werner devait aller faire les courses une fois par semaine, ce qui signifiait qu’avec la liste des articles à acheter, nous lui confiions de l’argent.
Hans Werner được giao cho phận sự mỗi tuần một lần đi ra tiệm mua thức ăn cho gia đình; điều này thường có nghĩa là chúng tôi giao cho cháu một số tiền và danh sách những thứ cần mua.
Ça ferait donc partie de sa servitude de ranger la maison, d'aider aux enlèvement, d'enterrer les corps, de faire les courses et de planter les roses.
Nó là 1 phần tình trạng nô lệ của hắn để dọn nhà, giúp bắt gái, chôn xác, lấy đồ, và trồng hoa hồng.
Après l’euphorie du jour des noces commence le train-train quotidien: il faut se lever tôt, partir au travail et faire les courses, la cuisine, la vaisselle, le ménage, etc.
Sau những vui sướng trong ngày cưới, thì tiếp đến là sinh hoạt bình thường hàng ngày: dậy sớm, đi làm việc, mua sắm, làm bếp, rửa chén bát, lau chùi nhà cửa, v.v...
Il doit aussi prévoir les repas, faire les courses, coordonner les réunions de troupe, dactylographier les imprimés d’accord pour la signature des autres scouts et de leurs parents et superviser chaque camp.
Em phải hoạch định những bữa ăn, đi mua sắm, điều hợp những buổi họp của đội hướng đạo, đánh máy những mẫu ưng thuận cho phép cho các Hướng Đạo Sinh khác và cha mẹ họ để ký vào và giám sát mỗi một cuộc cắm trại.
Sans amour, vos devoirs domestiques, faire la cuisine, les courses, nettoyer les fruits, faire bouillir l’eau, peuvent devenir des corvées.
Không có tình yêu thương thì việc nhà—như nấu ăn, đi chợ, rửa trái cây, nấu nước—có thể trở nên rất tẻ nhạt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire les courses trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.