fontaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fontaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fontaine trong Tiếng pháp.

Từ fontaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là đài phun nước, mạch nước, suối nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fontaine

đài phun nước

noun (construction d'où jaillit de l'eau)

J'ai hâte que tu voies la fontaine aux torches.
Em không thể chờ cho anh xem cái đài phun nước ánh nến.

mạch nước

noun

" Comme une fontaine troublée et une source corrompue, ainsi est le juste qui chancelle devant le méchant. "
" Mạch nước bị khuấy đục, suối nước ra nhơ uế, thế đó, người công chính xiêu vẹo trước quân gian ác. "

suối nước

noun

" Comme une fontaine troublée et une source corrompue, ainsi est le juste qui chancelle devant le méchant. "
" Mạch nước bị khuấy đục, suối nước ra nhơ uế, thế đó, người công chính xiêu vẹo trước quân gian ác. "

Xem thêm ví dụ

Ils ont un aquarium avec une grosse fontaine là- bas
Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn
En 1674, La Fontaine se lance dans un nouveau genre : l’opéra, avec un projet de collaboration avec Jean-Baptiste Lully, qui avorte.
Vào năm 1674, La Fontaine đã bắt đầu với một thể loại mới đó là opera hợp tác với Jean-Baptiste Lully.
Les images du générique ont été tournées dans une fontaine à Burbank au Warner Bros. Ranch, à partir de 4 heures du matin, et pendant plusieurs heures, dans une eau particulièrement froide.
Cảnh quay tiêu đề phim ghi hình tại đài phun nước Warner Bros. Ranch trong tiết trời lạnh giá lúc 4 giờ sáng tại Burbank.
Tu auras cinq cents millions de grelots, j’aurai cinq cents millions de fontaines...
Bác sẽ có năm trăm triệu cái chuông con, tôi sẽ có năm trăm triệu cái giếng...""
Joan Fontaine dira même : « Je me suis mariée la première, j'ai gagné l'Oscar avant Olivia et, si je meurs la première, elle sera sans doute folle de rage parce que je l'ai encore battue ».
Tuy nhiên, trong một cuộc phỏng vấn năm 1978, Fontaine đã nói về sự cạnh tranh giữa 2 chị em: "Tôi kết hôn trước, đoạt giải Oscar trước Olivia, và nếu tôi chết trước, thì chắc chắn chị ấy sẽ giận tái người vì tôi cũng lại thắng chị ấy!"
En couverture: photographie de la statue ornementale de la fontaine Justitia, à Francfort-sur-le-Main (Allemagne).
Hình bìa của tạp chí chụp tại tòa Justitia Fountain tại Frankfurt am Main thuộc Tây Đức.
Si je n'arrive pas à temps à la fontaine alors toi non plus tu n'y arriveras pas.
Nếu ta, không đến con suối đúng lúc... Cả 2 nhất định sẽ không.
Enfin, bien sûr en été, les enfants courent à travers la fontaine et en hiver il y a la patinoire, mais l’ensemble manque de l’atmosphère détendue et authentique.
Tất nhiên, vào mùa hè, bọn trẻ thường chơi đùa quanh đài phun nước, và có chỗ trượt băng vào mùa đông, nhưng nơi đó thiếu đi sự thoải mái khi vui chơi.
On a regardé l'endroit, et il n'y a qu'un seul endroit pour dormir, un seul endroit pour manger, une seule salle de bains, une seule fontaine à eau.
Chúng tôi đã xem xét chỗ này -- và chỉ có một chỗ để ngủ, một chỗ để ăn, chỉ có một phòng tắm, và chỉ có một đài phun nước.
Le Seigneur des fontaines d'argent
Đế vương của vùng Ngân Mạch.
Remarquant une fontaine, je me suis rendu compte que j’avais soif ; je me suis alors baissé pour boire un peu.
Khi thấy một vòi phun nước uống, tôi nhận ra rằng tôi đang khát nước, vì vậy tôi cúi xuống uống nhanh.
Désolé, je cherchais une fontaine.
Ồh, xin lỗi, tôi chỉ tìm vòi nước thôi.
Un jour qu’il se reposait près d’une fontaine, Jésus Christ a eu une conversation avec une Samaritaine.
Vào một dịp nọ, Chúa Giê-su Christ nghỉ chân bên cạnh giếng nước và trò chuyện với một người đàn bà Sa-ma-ri.
Ils ont un aquarium avec une grosse fontaine là-bas.
Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn.
Les grandes quantités de lave en fusion exposées par ces fontaines de laves ont offert aux chercheurs leur meilleure opportunité d'établir avec précision la température exacte des laves ioniennes.
Lượng lớn các dung nham nóng chảy lộ ra ở những đài phun đã cung cấp cho các nhà nghiên cứu những cơ hội tốt nhất để đo nhiệt độ chính xác của dung nham Io.
Avec fontaines violette issus de vos veines, - sous peine de torture, de ces mains sanglantes
Với những đài phun nước màu tím ra từ tĩnh mạch của bạn, - nỗi đau của tra tấn, từ những bàn tay đẫm máu
2007 : Jean de la Fontaine, le défi, réalisé par Daniel Vigne.
2007: Jean de la Fontaine, Sự thách thức, Thực hiện bởi Daniel Vigne. "
La Fontaine!
Con suối!
Tu as volé le bolide de ton beau-père... et tu as fini dans la fontaine du Caesars Palace.
Anh đánh cắp xe của bố dượng và đâm vào cung điện Ceasars.
Et aucune fontaine de jouvence n’a jamais été trouvée.
Thế là suối trường xuân không bao giờ được tìm thấy.
* Joseph Smith a parlé des bénédictions que nous recevons lorsque nous avons « bu à la fontaine de la connaissance » dans les Écritures et « goûté aux bienfaits » de la parole de Dieu (pages 69-70).
* Joseph Smith nói về các phước lành đến khi chúng ta “uống cạn kiến thức” trong thánh thư và “nếm sự lợi ích” của lời Thượng Đế (các trang 69-70).
Nous boirons à la fontaine.
Chúng ta sẽ uống tại con suối.
Il faut qu'elle remette les pièces dans la fontaine elle-même.
Chị ấy phải tự mình trả lại mấy đồng xu đó.
Le secrétaire de Calvin, Nicolas de la Fontaine, compose un acte d'accusation qui est soumis au tribunal.
Calvin cho bắt giữ ông, thư ký của Calvin, Nicholas de la Fontaine, liệt kê những cáo buộc và trình trước tòa.
En fait, n’importe qui peut témoigner de la présence du vaste réseau d’eau de la rivière à travers toute la ville, dans des endroits tels que les fontaines publiques et privées.
Thực tế, có thể nhìn thấy sự hiện diện của con sông trên phạm vi rộng lớn, khắp nơi trong thành phố từ vòi nước tư nhân đến công cộng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fontaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.