accablant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accablant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accablant trong Tiếng pháp.

Từ accablant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hừng hực, không chối cãi được, nặng trĩu, đè nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accablant

hừng hực

adjective

không chối cãi được

adjective (bóng) không chối cãi được)

nặng trĩu

adjective

Reste que, comme Job, nous nous sentons certainement accablés quand nous perdons un être cher ou rencontrons des difficultés.
Như Gióp, chúng ta có thể cảm thấy lòng nặng trĩu khi mất người thân hoặc gặp khó khăn riêng.

đè nặng

adjective

Quelle erreur de laisser ces difficultés nous accabler !
Thật thiếu khôn ngoan khi để những việc ấy đè nặng tâm trí chúng ta!

Xem thêm ví dụ

Les impôts n’étaient pas accablants, et il était capable de générosité envers les habitants des régions qui connaissaient des difficultés.
Ông đánh thuế nhẹ, và ông rộng lượng với dân chúng sống trong các vùng gặp thời kỳ khó khăn.
C’est l’une des influences les plus accablantes sur la terre.
Đó là một trong số những ảnh hưởng nguy hại nhất trên thế gian.
N’est- il pas réellement réconfortant d’apprendre les vérités bibliques qui libèrent de ces mensonges religieux accablants?
Học biết lẽ thật của Kinh-thánh ắt giải cứu một người khỏi sự sai lầm tôn giáo và đem lại sự yên nghỉ, phải không?
Parce que les preuves sont accablantes.
Vì đã có một số chứng cứ trái ngược.
Quand on souffre personnellement, le tableau général brossé par les médias peut devenir accablant.
Khi chính cá nhân bạn bị khổ sở, thì tình hình thế giới được đề cập trong tin tức có thể làm bạn cảm thấy khó chống đỡ.
Le stade final, le plus accablant, a duré environ quatre ans ; mon mari est mort en 1987.
Giai đoạn cuối, tàn khốc nhất kéo dài khoảng bốn năm trước khi anh chết vào năm 1987.
Outre ce que nous venons d’évoquer, la rébellion des adolescents, les sévices sur les enfants, la violence conjugale, l’alcoolisme et d’autres difficultés accablantes privent du bonheur bien des familles.
Ngoài những vấn đề nói trên, còn có vụ thanh thiếu niên nổi loạn, bạo hành trẻ con, đánh đập người hôn phối, nghiện rượu, và những vấn đề tai hại khác làm nhiều gia đình mất hạnh phúc.
Je sais que l'ampleur de la résistance aux antibiotiques semble accablante, mais si vous avez déjà acheté une ampoule fluorescente parce que vous étiez inquiet du changement climatique, ou lu l'étiquette d'une boîte de gâteaux parce que vous pensez à la déforestation due à l'huile de palme, vous savez ce que c'est de faire un petit pas pour régler un problème accablant.
Theo tôi quy mô của kháng thuốc là quá lớn, nhưng nếu bạn đã từng mua một bóng đèn huỳnh quang vì bạn lo ngại cho môi trường, hoặc đọc nhãn hiệu trên một hộp bánh vì bạn nghĩ về việc phá rừng để trồng cọ lấy dầu, bạn biết điều đó như là làm một bước nhỏ để giải quyết vấn đề vô cùng to lớn.
La mort subite d’un bébé est un drame accablant.
Trẻ sơ sinh bị đột tử là một bi kịch rất đau thương.
20 Être esclave de Dieu n’a rien d’accablant.
20 Làm tôi tớ Đức Chúa Trời không phải là gánh nặng.
(2 Chroniques 2:4; 6:33.) Néanmoins, le temps passant, ils ont fini par tolérer l’immoralité, l’idolâtrie et le meurtre, accablant d’opprobre le nom de Jéhovah.
Tuy nhiên, với thời gian họ đã dung túng tội vô luân, thờ hình tượng và giết người, làm ô danh Đức Giê-hô-va rất nhiều.
De telles méthodes donnent des résultats infiniment supérieurs à ceux que l’on obtiendrait en accablant son conjoint de reproches ou en refusant tout bonnement de lui adresser la parole.
Các phương pháp như thế đem lại nhiều kết quả tốt hơn là việc phanh phui lỗi lầm cách cay đắng hoặc chỉ giản dị từ chối nói chuyện.
Quelles que soient ses causes, un tel état d’esprit est accablant ; ses effets peuvent même être destructeurs.
Dù nguyên nhân là gì đi nữa, hậu quả có thể rất tai hại.
Par leurs enseignements, leurs murmures, et par d’autres moyens, “des impies”, qui s’étaient infiltrés dans la congrégation du Ier siècle, ont créé des doutes accablants chez certains chrétiens.
Qua sự dạy dỗ sai lầm, lằm bằm của chúng, v.v. . . mấy “kẻ chẳng tin-kính” len lỏi vào trong hội-thánh tín đồ đấng Christ của thế kỷ thứ nhất và rồi chúng gieo sự nghi ngờ vào đầu óc một số người làm họ khốn đốn.
” Que faut- il entendre par là ? Tout comme un coin d’ombre nous protège d’un soleil accablant, Jéhovah peut protéger ses serviteurs de l’accablement causé par le malheur en les cachant à l’ombre de sa “ main ” ou de ses “ ailes ”. — Isaïe 51:16 ; Psaume 17:8 ; 36:7.
Bóng che bảo vệ chúng ta khỏi cái nắng cháy của mặt trời. Tương tự, Đức Giê-hô-va có thể gìn giữ những người thờ phượng Ngài khi họ gặp thử thách gay gắt, như thể đặt họ dưới “bóng bàn tay” hay “bóng cánh” của Ngài.—Ê-sai 51:16; Thi-thiên 17:8; 36:7.
” Vient alors la réponse de Nathân, accablante : “ Cet homme, c’est toi !
Ông hét lên: “Ta chỉ Đức Giê-hô-va hằng sống mà thề, người đã phạm điều ấy thật đáng chết!”.
Mec, si tu me demandes ça sans détour, c'est un peu accablant.
Trời, hỏi trực tiếp như thế, có hơi chút áp đảo.
Et parfois, cette imprévisibilité est accablante.
Và đôi khi những điều không thể đoán trước được đó thật quá choáng ngợp.
Ceux qui n’ont jamais été vraiment déprimés peuvent difficilement s’imaginer à quel point ce trouble peut être accablant.
Những ai chưa từng bị chán-nản tinh-thần cách nghiêm-trọng khó tưởng tượng được mức tàn phá của bệnh này.
Leurs ‘ preuves accablantes ’ n’étaient que des informations sorties de leur contexte.
Những điều mà họ gọi là “bằng chứng vững chắc” thật ra chỉ là những thông tin bị bóp méo ý nghĩa.
Mes fautes de ce point de vue sont accablantes en effet.
Theo như cách lý luận ấy, những lỗi lầm của tôi quả thật là nặng
Mais pour un jeune homme bien parti pour devenir missionnaire, les adaptations de base aux rigueurs de l’activité et du mode de vie missionnaire ne seront ni accablantes, ni lourdes, ni contraignantes.
Nhưng đối với một thiếu niên mà đã chuẩn bị kỹ để trở thành một người truyền giáo, thì sự thích nghi cơ bản với sự khắc khổ của công việc và lối sống của người truyền giáo sẽ không quá lớn lao, nặng nề hoặc thúc ép.
Cette tâche peut se révéler épuisante, parfois même accablante.
Những việc thế ấy có thể làm mệt nhọc, đôi khi nặng đến độ gánh không xuể.
Quand un être cher nous quitte, nous pouvons être envahis d’émotions fortes voire accablantes.
Khi những người thân của chúng ta qua đời, thì những cảm xúc mạnh mẽ và thậm chí còn choáng ngợp có thể tràn ngập chúng ta.
Et lorsque cette responsabilité est diffusée entre tout un réseau de chercheurs, d'universitaires, de commanditaires de l'industrie, de rédacteurs en chef de revues, pour une raison quelconque nous estimons que c'est plus acceptable, mais l'effet sur les patients est accablant.
Và khi đó chịu trách nhiệm khuếch tán giữa một mạng lưới toàn bộ các nhà nghiên cứu, viện nghiên cứu, tài trợ ngành công nghiệp, biên tập viên tạp chí, vì một số lý do chúng tôi tìm thấy nó hơn chấp nhận được, nhưng hiệu ứng trên bệnh nhân tổn thương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accablant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.