faute de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faute de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faute de trong Tiếng pháp.
Từ faute de trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại trừ, sự thiếu, không có, nếu, nếu không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faute de
ngoại trừ(unless) |
sự thiếu(failing) |
không có(failing) |
nếu(unless) |
nếu không(unless) |
Xem thêm ví dụ
Pour bien l’utiliser, il nous faut de la diligence, de l’obéissance et de la persévérance. Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì. |
Il faut de la foi pour obéir. Nó đòi hỏi phải có đức tin để vâng lời. |
Tout est la faute de Moriguchi. Tất cả là lỗi của Moriguchi. |
Je ne veux pas de fauteurs de troubles. Ta không cần ai gây thêm rắc rối trong trại của ta nữa. |
Il vous faut de l'aide. Các vị sẽ cần sự trợ giúp. |
Ce rest pas la faute de John. Bạn không thể đổ lỗi cho John. |
Il nous faut de tels hommes si nous voulons parvenir à une communauté politique saine. Chúng ta cần những người như vậy, nếu chúng ta muốn hướng tới một cộng đồng chính trị lành mạnh. |
" Dr A. libéré, faute de preuves " Bác sĩ A. được thả ra vì thiếu chứng cứ |
Il nous faut de nouveaux modes de raisonnement, l’intelligence a besoin de nouveaux outils. Chúng ta cần những kiểu suy luận mới, dụng cụ mới cho trí tuệ. |
De l’argent: Il faut de l’argent... même pour en gagner. Tiền bạc: Người ta cần chi tiền để làm ra tiền. |
Il vous faut de la visibilité. Bạn có mặt nạ lặn. |
On dit qu'ici, pour survivre, il faut de la détermination. Họ nói ở đất nước này... chỉ những kẻ có niềm tin mới có thể sống sót. |
Qui voit le dangereux fauteur de troubles? Ai cho rằng anh ấy là một kẻ gây rối nguy hiểm? |
C'est là où ils envoient les fauteurs de trouble. Đây là nơi mà họ giam giữ những kẻ gây rối. |
La maladie n’arrive pas par la faute de Dieu. Bệnh tật không phải do lỗi của Đức Chúa Trời. |
“ Il faut de la persévérance ”, ajoute Paul, son mari. Chồng chị là anh Paul đồng ý: “Mình cần phải kiên trì”. |
6 Il faut de la maturité pour tenir cet engagement. 6 Muốn sống theo đúng lời cam kết thì một người phải có sự chín chắn. |
Vous avez peut-être fait une faute de frappe en saisissant l' emplacement Có lẽ bạn đã gõ sai địa điểm |
Pour que nos souhaits se concrétisent, il nous faut de l’autodiscipline. Kỷ luật tự giác cũng cần thiết trong các lãnh vực khác nữa của cuộc sống. |
(1 Corinthiens 1:10.) Pour vivre dans l’unité, il faut de l’ordre, et l’ordre nécessite de l’organisation. Để đạt được sự hợp nhất, chúng ta cần sự trật tự, và sự trật tự đòi hỏi phải có sự tổ chức. |
C'est de la faute de Baxter. Đó là do lỗi của Baxter. |
Pourquoi Jesse Cantwell a- t- il été déclaré coupable d’être un fauteur de troubles ? Tại sao anh Jesse bị kết tội gây rối trật tự? |
Au départ, il faut de la foi pour payer la dîme. Trước tiên, cần phải có đức tin để đóng tiền thập phân. |
6 Il faut de l’équilibre pour déterminer quelle sorte d’honneur rendre à d’autres humains et dans quelle mesure. 6 Thăng bằng là điều cần thiết khi xác định nên dành cho người khác sự tôn kính nào và đến mức độ nào. |
Il nous faut de meilleures armes. Chúng ta cần vũ khí tốt hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faute de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faute de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.