fente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fente trong Tiếng pháp.

Từ fente trong Tiếng pháp có các nghĩa là khe, kẽ, chỗ xẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fente

khe

noun

kẽ

noun

Par la fente de la visière, des éclats peuvent pénétrer.
Kẽ hở ở mũ rất hẹp... nhưng mảnh gỗ có thể đâm vào.

chỗ xẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Les adultes se déplacent en grandes bandes pour aller passer les mois d'été dans les cavités et les fentes des rochers des Alpes australiennes, surtout dans la région du plateau de "Bogong" dans l'État de Victoria.
Con trưởng thành di cư đường dài để trải qua các tháng hè ở các khe nứt đá và hang động ở Australian Alps, đáng chú ý ở vùng Bogong High Plains trongVictoria.
Ces messieurs solennelle - tous trois avaient barbes, comme Gregor fois découvert grâce à un fente de la porte - ont été méticuleusement l'intention de propreté, non seulement dans leur propre chambre mais, depuis qu'ils avaient maintenant loué une chambre ici, dans le ménage tout entier, et particulièrement dans la cuisine.
Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp.
Alignez les fentes dans le panneau de toit avec les vis du panneau latéral, puis déposez- le soigneusement en place
Sắp xếp các khe trong bảng điều khiển mái nhà với phía bảng điều khiển vít và cẩn thận thả nó vào vị trí
Laisser les deux vis fixées dans les fentes pour la fin
Để lại hai ốc gắn chặt trong khe cắm cho cuối
Doivent avoir les fentes.
Có trách nhiệm chinks.
Alors je suis monté au grenier et j'ai fait des fentes au travers du plafond, à la plus grande joie de mes parents, et j'y ai mis la porte, vous voyez, pour qu'elle passe au travers.
Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà.
Simplement insérer pièce A dans la fente B, et tout fonctionne.
Chỉ cần đưa phần A vào chỗ B thế là xong.
Et même s'il s'avéra que ce n'était rien, rien du tout -- ( Rires ) un simple ballon météorologique qui s'était écrasé, piloté par de petits hommes chauves avec une simple fente en guise de bouche.
Và mặc dù chuyện là hóa ra chẳng có gì cả, không có gì cả luôn ( Tiếng cười ) chỉ là một cái khinh khí cầu hạ cánh được lái bởi một gã trọc nhỏ thó với cái miệng toét thôi mà....
Expérience des fentes de Young démontrant la nature ondulatoire de la lumière (1805).
Thí nghiệm của Thomas Young về bản chất sóng của ánh sáng (1805).
Il y avait seulement une fente étroite laissée entre leurs couvercles, par lequel il a conservé un péninsulaires par rapport à moi; ainsi, avec yeux mi- clos, regardant dehors de la terre de rêves, et en s'efforçant de me rendre compte, objet vague ou paille qui a interrompu ses visions.
Chỉ có một khe hẹp còn lại giữa nắp đậy của họ, mà ông bảo quản một bán đảo mối quan hệ với tôi, do đó, với một nửa nhắm mắt, nhìn ra từ đất những giấc mơ, và nỗ lực để nhận ra tôi, đối tượng mơ hồ hoặc vướng bụi trần mà bị gián đoạn tầm nhìn của mình.
À travers cette petite fente entre la boite cadre en verre et le bois l'air s'engouffre sous la sculpture et crée l'autre.
Qua khe nhỏ giữa hộp kính và lớp gỗ, không khí đi xuống dưới bức tượng và tạo ra tác phẩm kia.
L'expérience se base sur les fentes de Young.
Đây là hình ảnh ghi nhận được trong thí nghiệm của Young.
Au lieu de cela, nous sommes réduits à une fente très fine de perception en plein milieu.
Thay vào đó, chúng ta bị giới hạn trong sự nhận biết mỏng manh này ngay ở giữa.
Que doit-on faire comme opération sur la fente labiale pour la corriger?
Vậy, giải phẫu hàm ếch để điều chỉnh cái gì?
— Et alors ça tombe dans les fentes, puis ça se met à brûler.
“Nó rơi vào khe nứt, rồi bắt đầu cháy.
Il y a une fente pour la bouche.
Có một khe trong miệng.
En outre, de nombreuses espèces de requin doivent nager constamment pour respirer, l’oxygène présent dans l’eau passant ainsi dans la gueule et les fentes branchiales.
Ngoài ra, nhiều loài cá mập phải bơi liên tục để thở, vì qua cách này chúng đẩy nước có nhiều khí oxi qua miệng và mang.
Les pêcheurs coupaient des ouvertures verticales d’une vingtaine de centimètres de chaque côté du piège puis recourbaient les fils de fer coupés vers l’intérieur, créant des fentes étroites par lesquelles les poissons pouvaient entrer.
Những người đánh cá cắt những lỗ hở theo chiều dọc dài khoảng 20 cm vào mỗi bên của cái bẫy rồi sau đó bẻ những dây thép đã cắt vào bên trong, tạo ra những cái khe hẹp để cá có thể chui vào.
J'ai inventé ma propre forme de zootrope sans tambour et qui remplace les fentes par une caméra.
Tôi đã sáng tạo ra dạng chuyển động zoetrope mà không cần dùng tới trống và thay thế những khe hở bằng máy quay.
La distance que la lumière aura à parcourir depuis la source jusqu’à l’écran via les deux fentes sera différente.
Tuy nhiên, nói chung, lộ trình mà ánh sáng đi từ nguồn tới màn hứng qua khe sẽ là khác nhau.
Je viens de l'espoir vous pouvez mes poignets fente pour moi rapidement.
Tôi muốn chết thật nhanh
Je l'ai mise dans la fente, le compartiment à photo.
Tôi bỏ nó riêng vào cái ví, nằm bên trong một ngăn nhỏ
Je me demande si nous ne pourrions pas développer notre capacité à comprendre, disons la théorie quantique, si nous élevions nos enfants en leur faisant jouer des jeux électroniques dès la plus tendre enfance, avec une sorte de monde simulé où des ballons passeraient à travers deux fentes sur un écran, un monde où les comportements étranges de la mécanique quantique seraient mis en avant par la simulation de l'ordinateur, pour les rendre plus familière à l'échelle du Monde du Milieu.
Tôi tự hỏi liệu chúng ta có thể giúp loài người hiểu rõ hơn về, thuyết lượng tử, thông qua việc cho trẻ em chơi điện tử thời lúc còn nhỏ, và trò chơi này tái hiện một thế giới ảo, mà trong đó, các quả bóng đi xuyên qua hai khe hở trên màn hình, một thế giới mà trong đó những điều kỳ diệu của cơ học lượng tử được phóng lớn đến độ nó trở nên bình thường trong thước đo của Trung Giới.
Peut-être pas le palais, mais selon l'énigme, il y a dans le temple une fente pour la clé.
có thể không phải là lâu đài, nhưng theo như câu đố, bên trong ngôi đền sẽ có một cái khe cho chiếc chìa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.