crevasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crevasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crevasse trong Tiếng pháp.
Từ crevasse trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẽ nứt, kẽ nẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crevasse
kẽ nứtnoun |
kẽ nẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Mais, si vous regardez attentivement dans les fissures et les crevasses, vous verrez des petites bêtes courir dans tous les sens. Nhưng, nếu bạn nhìn kĩ hơn vào các vết nứt và khe hở bạn sẽ thấy những thứ nhỏ chạy nhanh qua |
N’êtes- vous pas les enfants de la transgression, la semence du mensonge, ceux qui excitent le désir parmi les grands arbres, sous tout arbre luxuriant, tuant les enfants dans les ouadis, sous les crevasses des rochers ? ” — Isaïe 57:4, 5. Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5. |
Ces crevasses immenses s'ouvrent. Những khe nứt khổng lồ mở ra. |
Me voici traversant une crevasse. Đây là lúc tôi bước qua một khe nứt. |
Et une fois que le sol est asséché, vous êtes en saison sèche, des crevasses se forment, l'oxygène rentre, les flammes ressortent et le problème recommence. Và một khi đất đai khô cằn, bạn đang ở trong một mùa khô -- bạn có những vết nứt, oxy đi vào, lửa bùng lên và mọi chuyện quay về điểm xuất phát ban đầu. |
Elle apparait dans des crevasses de la Terre. Nó nảy sinh xung quanh những vết nứt trên Trái Đất. |
Elle a glissé dans une crevasse lors de sa mission. Trượt chân xuống khe núi trong lúc cố gắng lấy thông tin cho chúng ta. |
Il faut trouver l'eau dans les crevasses. Chúng tôi phải tìm nước mà chảy dưới lòng đất. |
Des membres de la chrétienté, Jéhovah a dit prophétiquement: “Il y a deux choses mauvaises que mon peuple a faites: ils m’ont quitté, moi, la source d’eau vive, pour se tailler des citernes, des citernes crevassées, qui ne peuvent contenir l’eau.” Đức Giê-hô-va nói tiên tri về những người ủng hộ các đạo tự xưng theo đấng Christ: “Dân ta đã làm hai điều ác: chúng nó đã lìa-bỏ ta, là nguồn nước sống mà tự đào lấy hồ, thật, hồ nứt ra, không chứa nước được” (Giê-rê-mi 2:13). |
J'ai perdu de très bons hommes qui sont tombés dans des crevasses qu'ils ne voyaient pas avant de tomber dedans. Tôi đã mất nhiều ngươi khi họ rơi vào những khe băng nứt họ không thấy chúng cho tới khi họ rơi vào đó. |
Les crevasses s'aggravent. Chỗ bị nứt ngày càng tệ hơn. |
Pourquoi l'homme juste ces espèces d'animaux pour ses voisins, comme si rien d'autre qu'une souris pourraient avoir rempli ce crevasse? Tại sao có người đàn ông chỉ những loài động vật cho các nước láng giềng của mình, như thể gì, nhưng một chuột có thể lấp đầy các kẽ hở này? |
Dans “ la source d’eau vive ”, Jéhovah, ou dans des “ citernes crevassées, qui sont incapables de retenir l’eau ” ? Nơi “nguồn nước sống”, Đức Giê-hô-va, hay nơi “hồ nứt ra, không chứa nước được”? |
Par terre, tout autour de vous, des crevasses s’ouvrent et se referment brusquement. Trên mặt đất, khắp nơi, bạn thấy kẽ đất hở ra và rồi đột đóng lại. |
Comme elles prennent racine dans les crevasses, elles sont relativement protégées des éléments, malgré un sol pauvre en terre. Dù có thể chỉ có ít đất, cây được che chở phần nào chống lại khí hậu thái quá nhờ bắt rễ vào những khe núi. |
Vous pouvez admirer sa surface, aux doux reflets bleu acier, perforé par des centaines et des centaines de crevasses, des trous dans la glace pouvant descendre jusqu'à plus de 60 mètres. Bạn có thể thấy đó là 1 bề mặt xanh đẹp lung linh và cứng như thép bọc bởi hàng ngàn và hàng ngàn kẽ nứt, những vết nứt sâu đến 200ft (~ 67m). |
Et au dessus de leurs sommets il y a à peu près 3000 à 4000 mètres d'eau, qui créent une énorme pression, qui oblige l'eau à descendre par les crevasses vers le centre de la terre, jusqu" à ce qu'elle atteigne une poche de magma, où elle devient surchauffée et super saturée en minéraux, son courant s'inverse et elle repart à toute vitesse vers la surface, et est éjectée de la terre comme un geyser à Yellowstone. Và trên đó là ba đến bốn ngàn mét nước tạo nên một sức ép khổng lồ đẩy nước xuống qua những chỗ hở vào sâu trong tâm trái đất đến khi nó đụng vào tầng magma nơi nó bị nung nóng cực độ và bốc hơi cực nhanh cùng với khoáng chất khi đó nó quay ngược lại phóng lên bề mặt và được giải phóng khỏi lòng đất giống như một mạch nước phun ở Yellowstone |
Tu veux que je regarde ses crevasses? Cần tôi kiểm tra không? |
Ces “ briseurs de confiance, comme les appelle un auteur, ouvrent des failles, des crevasses, pour ne pas dire des gouffres dans les relations humaines ”. Một nhà văn đã ghi rằng “những kẻ phá hoại lòng tin tạo các hố sâu và vết nứt trong mối quan hệ giữa con người với nhau”. |
Me voici regardant l'entrée de la crevasse. Đây là tôi đang nhìn vào trong vết nứt lối vào. |
Explication relevée dans un guide de langue anglaise (The Lonely Planet Guidebook on Vietnam) : “ En courant vers la côte, [le dragon], par les mouvements violents de sa queue, creusa des vallées et des crevasses ; et, lorsqu’il plongea dans la mer, l’eau s’engouffra dans ces dépressions, pour ne laisser dépasser que les sommets. ” Sách The Lonely Planet Guidebook on Vietnam giảng giải: “Khi [con rồng] chạy về phía bờ biển, cái đuôi nó ngúc ngắc, đào khoét nên các thung lũng và chỗ nứt; khi nó phóng mình xuống biển thì nước tràn vào những vùng đất trũng do đuôi nó đào lên, chỉ để lại những mảnh đất cao nhô lên trên mặt nước”. |
Hubble, il y a seulement quelques années, observant Europe, a vu des panaches d'eau jaillissants des crevasses dans l'hémisphère sud, exactement comme Encelade. Kính Hubble, vài năm trước, khi quan sát Europa, thấy những cột nước phun ra từ những vết nứt ở bán cầu nam, giống như Enceladus. |
Ne tombe pas dans la crevasse. Đừng bước vào khe nứt. DICAPRIO: |
Dans la crevasse, derrière le rocher. Trong khe nứt, sau tảng đá. |
L'équipe a besoin de descendre, mais la visibilité est si mauvaise que descendant à pied devant les crevasses est trop risqué. Đội nhảy dù lượn cần phải xuống, nhưng tầm nhìn hạn chế và đi bộ xuống qua những khe nứt là quá mạo hiểm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crevasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crevasse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.