crevé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crevé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crevé trong Tiếng pháp.

Từ crevé trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị bục, bị nổ vỡ, chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crevé

bị bục

adjective

bị nổ vỡ

adjective

chết

Adjectival; Verbal (chết (thường nói về sinh vật)

Je t'en prie, crève pas !
Tôi xin ông, ông đừng chết!

Xem thêm ví dụ

Maxie, on est en train de crever ici.
Ê, Maxie, chúng tôi đang chết ở đây.
Ils auraient dû se crever les yeux?
Và đáng lẽ họ nên tự móc mắt mình ra.
Il a dû la prendre juste avant de crever.
Chắc là nó chụp được trước khi chết.
Je vais pas transpirer à en crever pour lui.
Tôi không dại gì đổ mồ hôi cho mấy trò ngu ngốc này.
Quand je les vois, je veux leur crever les yeux.
Mỗi lần nhìn thấy chúng, mẹ muốn móc mắt chúng ra.
Le missile commence sa course propulsé par de l’air comprimé, puis, au moment où il arrive à l’air libre, se produit la mise à feu. L’engin crève la surface dans un mugissement.”
Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”.
Plutôt crever!
Tôi thà chết sướng hơn.
Je suis au 143, avenue va chier, angle suce-moi et crève.
Tao ở 143 Đại lộ Con Mẹ Mày đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết.
Qu'il crève, ce connard!
Tôi mong thằng chó đẻ đó chết đi.
Vous croyez que je veux crever?
Ông tưởng tôi muốn chết sao?
Je crève d'envie de les voir jouer.
Tôi nóng lòng muốn xem ho đá!
Il buvait à en crever.
Lão ấy sẽ nhậu xỉn đến chết.
Tu vas crever, salope.
Con điếm chết tiệt.
Je suis crevé, mec.
Hếtquách rồi!
Si j'étais né paysan, on m'aurait laissé crever dans les bois.
Nếu như ta sinh ra trong 1 gia đình bình thường chắc họ đã bỏ ta vào rừng cho chết rồi.
Je me serais pas vu crever en taule.
Tôi không muốn chết trong tù.
Je suis ton supérieur. Si ça te déplaît, crève en enfer!
Và bởi vì tôi là 1 sĩ quan tác chiến... nếu anh chống lệnh, anh sẽ xuống địa ngục.
Un poulet noir dont l'administrateur ne pouvait pas attraper, noir comme la nuit et comme silencieux, même pas crever, dans l'attente Reynard, encore allé se percher dans les prochaines appartement.
Một con gà đen mà quản trị không thể nắm bắt, đen như đêm và như im lặng, thậm chí không croaking, đang chờ Reynard, vẫn còn đi ngủ trên kế tiếp căn hộ.
Tu vas crever comme un porc.
Ông chết chắc rồi.
Ce n'est pas Sofus qui crève son vélo.
Không phải Sofus là người đã bánh xe nó.
Les obus ont crevé le puits.
Đạn pháo đã mở mạch nước.
Je vais crever là-dedans!
Tao đang chết đây này!
Le mec qui me touche, il crève en moins d'une minute.
Tên đàn ông nào dù to hay nhỏ, dám động vào tôi, hắn sẽ mất hết máu trong 1 phút.
Ce que je sais c'est que le prix est double si t'es crevé.
Ta biết là sẽ được gấp đôi nếu đem ngươi về khi đã chết.
Ils disent qu'il ne crève pas.
Họ nói anh ta không thể bị giết đó sếp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crevé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.