fer forgé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fer forgé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fer forgé trong Tiếng pháp.

Từ fer forgé trong Tiếng pháp có các nghĩa là gang, Gang, xưởng rèn, rèn, Rèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fer forgé

gang

Gang

xưởng rèn

rèn

Rèn

Xem thêm ví dụ

Je plissai les yeux face à cette blancheur aveuglante lorsque Hassan et moi franchîmes le portail en fer forgé.
Tôi nheo mắt trước màu trắng loá mắt khi Hassan và tôi bước qua chiếc cổng sắt.
19 En échange de tes produits, Vedân et Javân d’Ouzal donnaient du fer forgé, de la casse* et de la canne*.
* 19 Vê-đan và Gia-van thuộc U-xan đổi sắt rèn, cây muồng* và sậy thơm để lấy các sản phẩm ngươi.
Ces navires reflétaient les développements des caractéristiques des cuirassés en étant protégés par une combinaison d'acier et de fer, plus résistante que le fer forgé.
Những con tàu này phản ảnh sự phát triển trong thiết kế tàu bọc sắt, được bảo vệ bằng vỏ giáp ghép phối hợp sắt và thép hơn là sắt rèn.
Lorsque la réunion a commencé, nous pouvions voir des dizaines d’enfants qui nous regardaient, accrochés aux barres de la clôture en fer forgé qui entourent la propriété.
Khi buổi họp bắt đầu, chúng tôi có thể thấy hàng chục trẻ em đang nhìn vào chúng tôi, đang bám vào các thanh sắt ở bên ngoài hàng rào bao quanh tòa nhà.
Lorsque la réunion a commencé, nous pouvions voir des dizaines d’enfants qui nous regardaient, accrochés aux barres de la clôture en fer forgé qui entourent la propriété.
Khi buổi họp bắt đầu, chúng tôi có thể thấy hàng chục trẻ em đang nhìn vào chúng tôi, đang bám vào các thanh sắt rèn ở bên ngoài hàng rào bao quanh tòa nhà.
On ne creuse plus des fossés à la main, on ne martèle plus des outils en fer forgé, on ne consigne plus la comptabilité dans de vrais livres.
Chúng ta không còn phải đào mương bằng tay, rèn mài công cụ từ kim loại thô hay phải làm kế toán thủ công.
Suivant une logique d'augmentation des performances par le calibre, ils évoluèrent de petites armes de poing vers des bombardes géantes en fer forgé ou en bronze coulé en à peine quelques décennies.
Theo logic tăng hiệu quả thông qua kích thước, chúng đã phát triển từ những khẩu súng ngắn nhỏ thành những loại khổng lồ bằng sắt rèn hoặc đúc bằng đồng chỉ trong vòng vài thập kỷ.
Au début, ceux-ci étaient des objets de commerce, mais à partir des environs de 400 de notre ère le fer forgé était produit localement à l'aide d'un four à loupes , une technologie qui a peut-être été mise au point à partir des Philippines.
Các đồ tạo tác bằng kim loại sớm nhất là các hàng hóa thương mại, song vào khoảng năm 400 SCN, sắt rèn đã được sản xuất tại địa phương bằng cách sử dụng lò nung, một kỹ thuật có lẽ được đưa đến từ Philippines.
Il imagina de créer un café « du plus pur style Louis XIII... avec un lustre en fer forgé de l'époque byzantine et où les gentilshommes, les bourgeois et manants seraient dorénavant invités à boire l'absinthe habituelle de Victor Hugo (celle que préférait Garibaldi) et de l'hypocras dans des coupes d'or ».
Ông có ý định lập nên một quán cafe "hơn cả của vua Louis XIII... với đèn trùm sắt nung phong cách Byzance nơi mà những quý ông, những gã quý tộc và cả những người lao động có thể thưởng thức absinthe của Victor Hugo (và của Giuseppe Garibaldi) và cả rượu bổ quế trong những chiếc cốc vàng".
S'il désire un jour croiser le fer plutôt que le forger, envoyez-le-moi.
Nếu 1 ngày nào đó cậu nhóc này chon việc cầm 1 thanh kiếm thay vì rèn ra nó, gửi cậu ta tới chỗ ta.
Il existait à l’époque des outils forgés, en fer et en cuivre, dont Noé s’est peut-être servi pour construire l’arche.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
Que dis-tu de ce fer que je viens de forger ?
Chuỗi DNA mà ta vừa sắp xếp có nguồn gốc từ đâu?
Ses flammes ont forgé le Trône de Fer et assemblé les Sept Royaumes.
Lửa của nó đã rèn ra Ngai Sắt, và khiến Thất quốc phải phục tùng.
Il y avait des forges pour “ toutes sortes d’outils de cuivre et de fer ”.
Họ rèn “đủ thứ khí-giới bén bằng đồng và bằng sắt”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fer forgé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.