goujon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goujon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goujon trong Tiếng pháp.

Từ goujon trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngõng, chốt, cá đục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goujon

ngõng

noun (ngõng (trục)

chốt

noun

cá đục

noun (động vật học) cá đục)

Xem thêm ví dụ

" Et alors que tous les autres, si la bête ou d'un navire, qui entrent dans le Golfe redoutable ( baleine ), ce monstre de la bouche, sont immédiatement perdu et englouti jusqu'à la mer se retire dans l'goujon dans une grande sécurité, et il dort. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
On a dû élever des échafaudages, fabriquer des goujons ou des chevilles, préparer du goudron pour l’étanchéité, rassembler des récipients et des outils, etc.
Điều này có nghĩa là dựng giàn giáo, làm đinh hoặc những cái móc, trét chai để nước không lọt vào, kiếm thùng chứa và dụng cụ, v.v...
Les sculptures sont peut-être de Jean Goujon.
Những bức tượng trang trí là tác phẩm của nhà điêu khắc Jean Goujon.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goujon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.