fleur bleue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fleur bleue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleur bleue trong Tiếng pháp.
Từ fleur bleue trong Tiếng pháp có nghĩa là uỷ mị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fleur bleue
uỷ mị
|
Xem thêm ví dụ
Et maintenant dans cette expérience elles sont récompensées si elles vont aux fleurs bleues. Và giờ trong thí nghiệm này chúng đc thưởng nếu chúng đến bông hoa xanh dương. |
Si tu veux aider Shrek, trouve-moi une fleur bleue à épines rouges. Nếu muốn giúp Shrek, hãy vào rừng tìm cho tôi một bông hoa xanh gai đỏ. |
Cétait un parfum de petites fleurs bleues, de prairies daltitude et de glace. Mùi của một loài hoa nhỏ màu xanh, của thảo nguyên, và băng giá. |
Quand il a parlé du minuscule myosotis, une photo de la petite fleur bleue est apparue sur l’écran. Trong khi ông nói về đóa hoa nhỏ bé có tên là xin đừng quên tôi, thì hình của đóa hoa nhỏ bé màu xanh xuất hiện trên màn hình. |
Rien de tel que des fréquentations fleur bleue pour, plus tard, donner à une union viable un air de ratage total ! Nếu không sánh bằng những cuộc tình lãng mạn trong tiểu thuyết, một cuộc hôn nhân dù có triển vọng vẫn bị xem như thất bại hoàn toàn. |
Elles étaient récompensées seulement si elles allaient vers des fleurs jaunes si les fleurs jaunes étaient entourées de bleu ou si les fleurs bleues étaient entourées des jaunes. Lũ ong chỉ được thưởng nếu chúng bay tới những bông hoa màu vàng, nếu những bông hoa màu vàng bị bao quanh bởi màu xanh da trời hoặc những bông hoa màu xanh da trời được bao quanh bởi những bông màu vàng. |
Les deux alphas fument la racine d'une fleur bleue de calamus. Hai Alpha sẽ hút rễ của một cây mây hoa màu xanh. |
Vos fleurs bleues démontrent que vous appuyez la purge. Những bông hoa cho thấy rằng ông hỗ trợ thanh trừng. |
Tu es bien fleur bleue, pour un robot. Này này, so với một con robot, thì cậu là một con robot tồi. |
Mais ce sont des fleurs bleus sous une lumière verte. Nhưng là hoa xanh dương đc chiếu màu xanh lá cây. |
Ce sont en réalité des fleurs bleus. Đó thật ra là hoa màu xanh dương. |
Une maison marron avec des fleurs devant la porte, roses, bleues, violettes Một ngôi nhà màu nâu trồng hoa trước cửa – hồng, xanh da trời, tía. |
Elle portait une chemise bleue avec des fleurs jaunes. Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi xanh với hoa vàng. |
Mais avez- vous pensé à lui dire “merci” pour le ciel bleu, les arbres et les jolies fleurs? — Il a aussi créé tout cela. Các em đã bao giờ cám ơn Giê-hô-va về bầu trời xanh, cây cỏ và các bông hoa đẹp chưa?—Giê-hô-va đã làm những thứ đó. |
Mais as- tu déjà pensé à le remercier pour le ciel bleu, pour les arbres, pour les jolies fleurs ? — C’est lui qui les a créés. Nhưng em có bao giờ cám ơn Ngài về bầu trời xanh, cây tươi tốt và bông hoa đẹp không?— Ngài cũng đã tạo ra những vật đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleur bleue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fleur bleue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.