fleurir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fleurir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleurir trong Tiếng pháp.

Từ fleurir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nở hoa, nở, phát đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fleurir

nở hoa

verb (Produire des fleurs, se couvrir de fleurs, ou être en fleurs)

Une moitié est détruite, et l'autre fleurit malgré tout.
Một nửa cây đã bị hư nhưng nó vẫn nở hoa như không có chuyện gì xảy ra.

nở

verb

Une moitié est détruite, et l'autre fleurit malgré tout.
Một nửa cây đã bị hư nhưng nó vẫn nở hoa như không có chuyện gì xảy ra.

phát đạt

verb (nghĩa bóng) nảy nở; phát đạt)

Un commerce international florissant
Góp phần làm phát đạt nền thương mại quốc tế

Xem thêm ví dụ

Elle peut mettre 15 ans à fleurir.
Nó có thể mất đến 15 năm để ra hoa.
Il a écrit une lettre aux dirigeants de la prison pour lancer un programme de jardinage pour fleurir les salles d'attentes des hôpitaux et des maisons de retraite.
Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ.
Cela m’a fait penser à un magnifique pré fleuri.
Cảnh tượng trông như một cánh đồng hoa thật đẹp.
Alors seulement, l'arbre pourra recommencer à fleurir. "
Chỉ có như vậy, cái cây mới có thể hồi sinh lại "
Nous avons chanté, chanté, et chanté, et chose étonnante, une nouvelle confiance a grandi et en effet l'amitié a fleuri.
Chúng tôi hát, hát, hát, và niềm tin mới lớn dần lên một cách đáng ngạc nhiên, và tình bạn đã nở rộ.
Le mohwa n'a même pas fleuri.
Đến nỗi xương rồng cũng không thể sống sót.
Elles figurent parmi les premières vivaces à fleurir au printemps, souvent dès la mi-avril.
Đây là một trong những loài cây châu Âu đầu tiên trổ hoa vào mùa xuân, thường bắt đầu vào giữa tháng hai.
” (Psaume 71:9). Qu’est- ce qui fait la différence entre décliner ou ‘ fleurir ’ durant la vieillesse ?
(Thi-thiên 71:9) Yếu tố nào quyết định tình trạng một người sẽ suy sút hay hưng thịnh trong lúc tuổi xế chiều?
Des milliers d’assoiffés continuent de ‘ germer ’ et de ‘ fleurir ’, devenant des serviteurs fidèles de Jéhovah Dieu. — Isaïe 44:3, 4.
Hàng ngàn người đang khao khát tiếp tục trở thành tôi tớ trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời như hoa “nẩy-nở” trong sa mạc.—Ê-sai 44:3, 4.
Brigham Young et ses disciples ont fait fleurir le désert comme un narcisse.
Ông và những người đi theo ông đã làm cho vùng sa mạc trổ hoa như bông hồng.
Lee Kuan Yew à Singapour et ses grands imitateurs à Pekin ont démontré de la plus claire des manières qu'il est parfaitement possible d'avoir un capitalisme fleurissant, une croissance spectaculaire, et un système politique toujours dénué de toute démocratie.
Tổng thống Singapore Lý Quang Diệu và những bản sao lớn của ông ở Bắc Kinh đã cho thấy sự nghi ngờ vô lý về sự khả thi của một nền tư bản thịnh vượng, tăng trưởng ngoạn mục, trong khi hệ thống chính trị còn duy trì nền dân chủ tự do.
Mais nous devons passer du modèle industriel à un modèle agricole, où chaque école peut fleurir demain.
làm sao để mỗi ngôi trường đều có thể bắt đầu ngay trong nay mai.
7 C’est pourquoi, ne ferai-je pas bourgeonner et fleurir les lieux asolitaires, et ne les ferai-je pas produire en abondance ?
7 Vậy há ta sẽ chẳng làm cho anhững nơi hoang vắng được nẩy chồi đâm hoa, và khiến sinh sôi nẩy nở thật dồi dào hay sao?
Car une fleur ne demande à personne la permission de fleurir.
Một bông hoa nở rộ mà không cần sự cho phép của ai.
Une idylle a fleuri, et ils se sont mariés le 30 avril 1987 au temple de Salt Lake City.
Một mối tình đơm bông kết trái, và họ đã kết hôn vào ngày 30 tháng Tư năm 1987 trong Đền Thờ Salt Lake.
L'école du Bengale a eu une grande influence sur les styles artistiques qui ont fleuri en Inde au cours du Raj britannique au début du XXe siècle.
Trường mỹ thuật Bengal bị ảnh hưởng bởi phong cách nghệ thuật khởi sắc tại Ấn Độ trong suốt thời kỳ Bristish Raj vào đầu thé kỷ 20.
Elle marchait sur le côté, aperçut la tache brune sur l'énorme fleuri papier peint, et, avant qu'elle ne devienne vraiment consciente que ce qu'elle regardait était Gregor, crié dans une première aigu
Cô bước sang một bên, bắt tầm nhìn của vết nâu to lớn về hoa hình nền, và, trước khi cô trở nên thực sự nhận thức được rằng những gì cô ấy đang tìm kiếm
La maturité spirituelle doit fleurir dans nos foyers.
Sự trưởng thành về phần thuộc linh cần phải phát triển trong nhà của các anh chị em.
Il y avait des champs fleuris, des ciels irisés, des rivières de chocolat où les enfants dansaient riaient, jouaient avec des sourires désarmants.
Họ có những đồng cỏ đầy hoa và những bầu trời cầu vồng và những dòng sông được làm bằng chocolat nơi trẻ em nhảy múa và cười đùa và vui chơi với những nụ cười trẻ thơ.
Leurs vêtements, les murs de leurs maisons, leurs jardins fleuris et leurs objets d’art en témoignent.
Điều này có thể thấy qua y phục sặc sỡ, những căn nhà sơn nhiều màu, đủ thứ loại hoa trong vườn, và cả trong nghệ thuật.
Et en fait, il y a un marché fleurissant de nourriture partiellement mangée par des célébrités.
Thậm chí, gần đây phát triển rộ lên thị trường chuyên bán những thức ăn dở dang của người nổi tiếng!
Et ce n'est donc pas un hasard si les innovations ont fleuri lorsque l'Angleterre est passée au thé et au café.
Không phải ngẫu nhiên mà sự thăng hoa của công nghệ xảy ra khi người dân nước Anh chuyển sang uống trà và cà phê.
Elle prend la forme d'un petit buisson de 40 à 60 cm en hauteur, fleurissant jaune d'or de début juin à fin juillet.
Là cây bụi nhỏ, cao 40–60 cm, với các hoa màu vàng kim từ đầu tháng 6 tới cuối tháng 7.
Quand je songe au passé, je constate qu’au sens spirituel le désert a fleuri, et cela me convainc que je n’ai pas travaillé en vain.
Khi nhìn lại và thấy rằng, theo nghĩa thiêng liêng, sa mạc đã trổ hoa, tôi tin chắc rằng công việc của tôi không vô ích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleurir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.