floors trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ floors trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ floors trong Tiếng Anh.

Từ floors trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầng, sàn nhà, Tầng, sàn, mặt đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ floors

tầng

sàn nhà

Tầng

sàn

mặt đường

Xem thêm ví dụ

Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154).
Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154).
China World Trade Center Tower III is a supertall skyscraper with 81 floors, 4 underground floors, and 30 elevators in Beijing, China.
China World Trade Center Tower III là một tòa nhà chọc trời siêu cao với 81 tầng, 4 tầng ngầm và 30 thang máy ở Bắc Kinh, Trung Quốc.
The Keio Line concourse is located to the west of the Odakyu line concourse, two floors below ground level under Keio department store.
Tuyến Keio nằm ở phía Tây của các tuyến Odakyu, 2 tầng bên dưới khu cửa hàng của Keio.
And on my dive, I went down 18,000 feet, to an area that I thought would be pristine wilderness area on the sea floor.
Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển.
Wet, dirty towels on the bathroom floor, last night's room service stinking to high heaven.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Five government investigations concluded that Oswald shot and killed Kennedy from the sixth floor of the Texas School Book Depository as the President traveled by motorcade through Dealey Plaza in Dallas, Texas.
Theo bốn điều tra của chính phủ liên bang và một cuộc điều tra của thành phố, Oswald bắn chết Kennedy khi Tổng thống đang ngồi trên xe mui trần diễu hành qua Dealey Plaza tại thành phố Dallas, Texas.
When I entered high school, I was promoted to work on the factory floor.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
If water is spilled on the floor, are you quick to clean it up so as to prevent an accident?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
o Fourth Floor, Last Door
o Tầng Lầu Thứ Tư, Cánh Cửa Cuối Cùng
I'll sleep on the floor.
Anh sẽ ngủ dưới sàn.
I always landed like a watermelon out of a third floor window.
Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3.
No one has ever come back from the lower floors alive. Ooh.
Chưa một ai sống xót sau khi xuống tầng thấp hơn.
There were three small children and a baby in it, huddled on the floor in one corner.
Có 3 đứa trẻ nhỏ và một đứa bé mới sinh đang ở trong đó, túm tụm lại trong một góc.
For example, if the operator presses the floor n button, the system will respond depending on whether the elevator is stopped or moving, going up or down, or if the door is open or closed, and other conditions.
Ví dụ, nếu các nhà điều hành nhấn nút n tầng, hệ thống sẽ đáp ứng tùy thuộc vào việc các thang máy dừng lại hay di chuyển, đi lên hoặc xuống, hoặc nếu cửa đang mở hoặc đóng cửa, và các điều kiện khác.
There's a fixed paneling of 12-inches.. .. on every wall of this floor.
Có 1 tấm ghép cố định 30cm trên mỗi bức tường của căn phòng này
The TMD is visible to all visitors on the 87th through 91st floors.
Toàn bộ du khách có thể trông thấy TMD từ tầng 87 đến tầng 91.
He was floored by my argument.
Anh ta bị cứng họng bởi lý lẽ của tôi.
Because gambling was illegal, the gambling tables were built so that they could be folded inside the walls and the floor.
Bởi vì ở đây, đánh bạc là bất hợp pháp, nên những bàn đánh bạc được thiết kế sao cho có thể gập được vào tường và trên sàn nhà.
Afterward we took the completed magazines to the post office, carried them to the third floor, helped the staff sort them, and put the stamps on the envelopes for mailing.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Leave the gun on the floor.
Để lại cây súng trên sàn
I walked up the creaky stairs to the second floor, down a dim hallway to the last door on the right.
Tôi bước lên chiếc cầu thang kẽo kẹt tới tầng hai, men theo một hành lang nhờ sáng tới cánh cửa cuối cùng về bên phải.
Irma, you and Frieda start pulling weeds out of the floor.
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi.
But as grandpa dug through that forest floor, I became fascinated with the roots, and under that, what I learned later was the white mycelium and under that the red and yellow mineral horizons.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Tickets cost NT$600 (US$19.42, as of 20 October 2018) and allow access to the 88th through 91st floors via high-speed elevator.
Giá vé là NT$500 (US$17, tính đến 9 tháng 9 năm 2013) và cho phép tiếp cận từ tầng 88 đến 91 thông qua thang máy tốc độ cao.
Mr. President, the floor is yours.
Ngài Tổng thống, nghị trường xin lắng nghe ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ floors trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới floors

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.