flyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flyer trong Tiếng pháp.

Từ flyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tờ bướm, tờ rơi, Tờ rơi, cuốn sách nhỏ, truyền đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flyer

tờ bướm

(leaflet)

tờ rơi

(leaflet)

Tờ rơi

(flyer)

cuốn sách nhỏ

truyền đơn

(flyer)

Xem thêm ví dụ

Le premier EP de Cashmere Cat, Mirror Maru, sort courant octobre 2012 sur le label belge Pelican Fly.
EP đầu tay của Cashmere Cat là Mirror Maru được phát hành tháng 10 năm 2012 bởi nhãn đĩa Belgian Pelican Fly.
Voilà votre " fly-by ".
Chuyến bay dài đây.
Comme la nullité de l'équipe des Flyers, ou le prix de l'essence, ou... le fait que tu as rejeté l'amour de ta vie.
Như là đội Flyers chơi dở ẹc, hay là giá xăng dầu hay cái việc anh đã đẩy tình yêu lớn ra khỏi đời mình.
Le 4 avril 2016, Blackery a annoncé qu'elle rejoindrait le groupe de pop punk Busted en tant qu'invité spécial sur la tournée Pigs Can Fly 2016.
Vào ngày 4 tháng 4 năm 2016, Blackery thông báo cô sẽ tham gia cùng ban nhạc pop punk Busted trong chuyến lưu diễn Pigs Can Fly Tour 2016 của họ với tư cách là khách mời.
Prenez des flyers.
Vui lòng hãy lấy vài tờ rơi.
Après cela, So-eun apparaît dans de nombreux films, comme Fly, Daddy, Fly ou encore The Show Must Go On, mais elle commence à se faire connaitre plutôt à la télévision.
Kể từ đó cô góp mặt trong nhiều phim điện ảnh như Fly, Daddy, Fly và The Show Must Go On nhung được biết đến nhiều hơn cả qua các phim truyền hình.
Trixy sait sauter court et elle est vive, mais Fly peut la laisser sur place à la course.
Trixy nhảy những bước ngắn cực lẹ nhưng Fly có thể ăn đứt nó về nước phi nhanh.
Fly et Trixy, qui n’avaient rien d’autre à faire, étaient toujours prêtes à partir.
Fly và Trixy không có việc làm nào khác ngoài sự sẵn sàng cho những chuyến đi.
On va organiser des recherches, mettre des flyers.
Chúng tôi sẽ tổ chức tìm kiếm, phát tờ rơi.
Le “ Flyer ” des frères Wright (1903).
Chiếc máy bayFlyer” của hai anh em nhà họ Wright, 1903
Je pense qu'il savait que vous aviez dit à Flyers d'abattre l'avion.
Tôi nghĩ ông ta biết cô bắt Fyer bắn rơi máy bay.
Le chanteur essaye de le motiver à vouloir plus de la vie, à « déployez vos ailes et envolez-vous » (« Spread your wings and fly away »).
Người kể chuyện (ca sĩ) đang cố gắng cổ vũ, khuyến khích anh ta, nói với anh ấy rằng "spread your wings and fly away" (hãy dang rộng đôi cánh của mình và bay đi).
A obtenu deux semaines, Fly Boy.
Có 2 tuần đó, anh phi công.
Green Gold" avec Shindong des Super Junior, Kim Hyung-jun des SS501 et l'ex-membre des Fly To The Sky Brian Joo.
Green Gold" cùng với Super Junior Shindong, SS501 Kim Hyung-jun, cựu thành viên Fly To The Sky Brian Joo.
Trixy et Fly étaient petites et n’avaient pas de force.
Trixy và Fly có thân hình nhỏ và không thể kéo mạnh mẽ.
Un pull et un flyer " SIDA
Áo len và " AIDS
Skip et Barnum faisaient ce qui était nécessaire, cependant que Trixy et Fly engraissaient à l’attache.
Skip và Barnum chỉ làm những việc cần thiết còn Trixy và Fly trở nên mập mạp bên những cọc buộc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.