focaliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ focaliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ focaliser trong Tiếng pháp.
Từ focaliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là tụ tiêu, điều tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ focaliser
tụ tiêuverb (vật lý học) tụ tiêu, điều tiêu) |
điều tiêuverb (vật lý học) tụ tiêu, điều tiêu) |
Xem thêm ví dụ
Sa simplification radicale de l'intérieur de la salle de thé, sa réduction de l'espace au strict minimum nécessaire pour une « rencontre », était la façon de faire la plus pratique pour focaliser le thé sur la communion entre invités et hôtes. Sự tinh giản hoá triệt để của ông về nội thất phòng thưởng trà, sự lược bỏ không gian đến mức tối thiểu cần thiết cho "một chỗ ngồi," là cách thiết thực nhất cho việc tập trung thưởng trà vào sự hiệp thông của chủ và khách. |
Plutôt que de vous focaliser sur vous- même, servez- vous de ce qui vous est arrivé pour réconforter les autres. Thay vì cứ than thân trách phận, hãy dùng trải nghiệm của mình để an ủi người khác. |
» Notre foi est-elle uniquement focalisée sur le désir d’être soulagé de nos douleurs et de nos souffrances ? Ou bien est-elle fermement centrée sur Dieu le Père et son saint plan, et sur Jésus le Christ et son expiation ? Đức tin của chúng ta chỉ tập trung vào việc muốn được giảm bớt đau đớn và đau khổ, hay là tập trung vững vàng nơi Thượng Đế Đức Chúa Cha và kế hoạch thiêng liêng của Ngài và nơi Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài? |
Ça pourrait focaliser l'attention sur les problèmes fondamentaux que l'humanité affronte, si nous le faisions ne serait- ce qu'une journée. Điều đó có thể dịch chuyển mức độ ý thức xung quanh những vấn đề cơ bản mà con người đối diện -- nếu chúng ta làm điều đó chỉ trong một ngày. |
Est- ce que je me focalise sur les qualités de mon conjoint ? Tôi có chú tâm đến ưu điểm của người hôn phối không? |
Nous avons donc passé plus de temps à nous focaliser sur la raison pour ne pas dialoguer avec les autres plutôt que de trouvercomment parler aux autres. Do đó chúng ta đã tiêu tốn thời gian nhiều hơn vào biện minh vì sao chúng ta không nên đối thoại với họ, hơn là tìm ra cách để đối thoại với họ. |
Ce que je compte faire quand je me rendrai compte que je me focalise sur mes faiblesses : ..... Khi thấy mình chỉ tập trung vào những khuyết điểm của bản thân, mình sẽ ..... |
En outre, je me suis rendu compte que se focaliser uniquement sur des résultats négatifs peut vous empêcher de voir la possibilité même de réussite. Hơn nữa, tôi nhận ra rằng nếu chỉ tập trung vào các mặt tiêu cực nó sẽ làm lu mờ cái nhìn của bạn về khả năng của sự thành công. |
Écoute, tu dois te focaliser sur toi. Này, con cần tập trung vào công việc của mình. |
Mais vous ne savez peut- être pas qu'il a tenté d'effectuer des lobotomies non invasives, avec des ultrasons focalisés dans les années 50. Nhưng có lẽ qúi vị không biết rằng ông đã cố thực hiện những ca phẫu thuật thần kinh trong não, không gây thương tổn, bằng việc sử dụng sóng siêu âm tập trung, trong thập niên 50. |
(Éphésiens 4:26, 27.) Plutôt que d’extérioriser toute sa frustration et sa colère sur ses compagnons, plutôt que de se focaliser sur l’injustice d’une situation, mieux vaut pour un chrétien imiter Jésus en “ s’en remett[ant] toujours à celui qui juge avec justice ”, Jéhovah Dieu (1 Pierre 2:21-23). (Ê-phê-sô 4:26, 27) Thay vì tỏ ra bực bội hay tức giận một ai hoặc chú tâm quá mức đến tình trạng bất công nào đó, tín đồ Đấng Christ nên noi gương Chúa Giê-su bằng cách “phó mình cho Đấng xử-đoán công-bình” là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
» Dès lors, plutôt que de se focaliser sur lui- même, Ryan s’est employé à servir les autres, dans la congrégation et dans le ministère. Thay vì cứ nghĩ đến bản thân, anh Ryan bắt đầu tập trung vào việc phục vụ người khác, trong hội thánh cũng như ngoài cánh đồng. |
Sur quoi allez- vous vous focaliser? Bạn phải tập trung vào cái gì? |
Tu te focalises sur le fait de trouver des membres pour cette équipe. Nghe nè, cô rất tập trung trong việc tìm kiếm thành viên cho đội này. |
Un reporter du Daily Mail se focalise sur le style de danse du clip : « il est difficile d'imaginer que la star de Riverdance Michael Flatley serait un jour une source d'inspiration pour la chanteuse. Tờ The Daily Mail khá chú trọng trong phần vũ đạo của video: " khá phức tạp khi tạp khi có thể hình dung một ca sĩ lấy cảm hứng từ ngôi sao Riverdance - Michael Flatley. |
Il a fallu attendre l'invention de la résonance magnétique et vraiment l'intégration de la résonance magnétique et des ultrasons focalisés pour obtenir la visualisation -- à la fois anatomique et physiologique afin d'avoir une procédure chirurgicale autonome, totalement non invasive. Chỉ tới khi cộng hưởng từ được phát minh ra và thực chất là sự kết hợp của cộng hưởng từ và sóng siêu âm tập trung thì ta mới có thể thu thập được phản hồi -- của cả giải phẫu học và sinh lý học để có một qui trình giải phẫu hoàn toàn không gây thương tổn và khép kín. |
Puisque le récit biblique montrait que Dieu utilisait des objets pour focaliser la foi des gens ou communiquer spirituellement dans les temps anciens, Joseph et d’autres personnes supposèrent que c’était également possible à leur époque. Vì các câu chuyện trong Kinh Thánh cho thấy Thượng Đế đã sử dụng đồ vật để tập trung đức tin của dân chúng hay giao tiếp phần thuộc linh trong thời xưa, Joseph và những người khác cho rằng điều đó cũng có thể xảy ra trong thời kỳ của họ. |
Tout d’abord, arrêtons de nous focaliser sur nos problèmes ou notre maladie et efforçons- nous d’apprécier le bon que chaque instant nous offre. Bước đầu tiên chúng ta có thể làm là đừng quá chú trọng đến vấn đề hoặc bệnh tật, nhưng cố gắng tận hưởng mỗi giây phút vui vẻ mà chúng ta có được. |
* Sur quoi se focalise la prière des Zoramites ? * Trọng tâm của lời cầu nguyện của dân Giô Ram là gì? |
Vous pourriez commencer par vous focaliser sur ce que vous avez plutôt que sur ce qui vous manque. Điều quan trọng là bạn nên tập trung vào những thứ mình có thay vì những thứ mình không có. |
Avec l'appui de Saitō Dōsan, Nobuhide se focalise sur l'affrontement avec Imagawa. Có được ủng hộ của Dōsan, Nobuhide tập trung đối phó với Imagawa. |
Cette idée d'utiliser des ultrasons focalisés pour traiter des lésions cérébrales n'est pas nouvelle du tout. Đây là ý tưởng của việc sử dụng sóng siêu âm tập trung nhằm điều trị những tổn thương trong não bộ không phải là điều gì mới. |
Il y a 20 ans, un biologiste du nom d'Anthony James s'est focalisé sur l'idée de créer des moustiques qui ne transmettraient pas le paludisme. Đây là bài diễn thuyết về công nghệ gene drive (phát động gen), nhưng tôi xin được bắt đầu bằng một câu chuyện ngắn. 20 năm trước, một nhà sinh vật học tên là Anthony James đã luôn suy nghĩ về ý tưởng tạo ra loại muỗi không truyền bệnh sốt rét. |
Nous ne voulons pas nous focaliser sur notre santé au point de négliger notre culte pour Jéhovah (Isaïe 33:24 ; 1 Timothée 4:16). Chúng ta không muốn chú tâm quá mức đến sức khỏe mà lơ là việc thờ phượng Đức Giê-hô-va.—Ê-sai 33:24; 1 Ti-mô-thê 4:16. |
Toutes celles que j'ai indiquées ont pu être traitées avec succès par ultrasons focalisés qui soulagent la douleur, là aussi, très vite. Tất cả những bệnh tôi kể ở đây đều đã được chứng minh là đã được điều trị thành công bởi sóng siêu âm tập trung làm giảm đau, lần nào cũng thế, vô cùng nhanh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ focaliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới focaliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.