fonctionnalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fonctionnalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonctionnalité trong Tiếng pháp.

Từ fonctionnalité trong Tiếng pháp có nghĩa là tính năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fonctionnalité

tính năng

noun

Configuration des fonctionnalités de gestion avancée des fenêtresName
Cấu hình các tính năng quản lý cửa sổ nâng caoName

Xem thêm ví dụ

utiliser les listes de remarketing créées par le biais de la fonctionnalité de remarketing de Google Marketing Platform (anciennement connue sous le nom de Boomerang) ou d'un autre service basé sur des listes de remarketing dans le cadre des campagnes de remarketing Google Ads, sauf si les sites Web et les applications à partir desquels ces listes ont été compilées respectent les présentes règles.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Cela permettra à Google Ads d'utiliser des fonctionnalités d'enchères automatiques (telles que les stratégies d'enchères intelligentes) et de maximiser les performances de la campagne en fonction de la valeur des conversions.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
Vous pouvez distribuer des modules de fonctionnalités dynamiques de plusieurs façons :
Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau:
À l'heure actuelle, la fonctionnalité d'exportation de conversions d'Analytics vers Google Ads n'est disponible que pour les conversions enregistrées au sein d'applications.
Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng.
Cette fonctionnalité propose un aperçu des principales activités dans la région concernée, une estimation du prix des vols et des hôtels ainsi qu'un lien vers un guide de voyage pour cet endroit.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Remarque : Vous ne pouvez pas modifier la zone cliquable des annonces HTML5 à l'aide de la fonctionnalité de zone cliquable (dans Google Web Designer) ou de la méthode JavaScript Exitapi.exit().
Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp.
Vous pouvez protéger votre téléphone en utilisant le verrouillage de l'écran, la validation en deux étapes et d'autres fonctionnalités de sécurité Android.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
En identifiant automatiquement de nouveaux clients semblables à vos clients existants, la fonctionnalité Audiences similaires élimine le côté aléatoire lié à la recherche de nouvelles audiences.
Với đối tượng tương tự, bạn không cần phỏng đoán khi tìm kiếm đối tượng mới nữa, vì tính năng này sẽ tự động tìm khách hàng mới tương tự như khách hàng hiện tại của bạn.
En transmettant vos données Analytics à AdMob, vous pouvez améliorer les fonctionnalités de vos produits et optimiser leur monétisation.
Điều này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển đến AdMob để tăng cường tính năng của sản phẩm và kiếm tiền trên sản phẩm.
Les pages AMP non valides ne pourront pas bénéficier de certaines fonctionnalités de la recherche Google.
Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm.
Il se peut que d'autres navigateurs soient partiellement compatibles, mais vous risquez de ne pas pouvoir profiter de toutes les fonctionnalités.
Các trình duyệt khác có thể hoạt động, nhưng bạn có thể không sử dụng được tất cả các tính năng.
Elles sont valables pour les annonceurs qui utilisent des fonctionnalités de ciblage, y compris : le remarketing, les audiences d'affinité, les audiences d'affinité personnalisées, les audiences sur le marché, les audiences similaires, le ciblage démographique et géographique, et le ciblage contextuel par mots clés.
Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa.
Si la fonctionnalité de sauvegarde et de synchronisation est activée, les photos et vidéos que vous supprimez restent stockées dans la corbeille pendant 60 jours avant d'être définitivement supprimées.
Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn.
Ces règles s'appliquent aux fonctionnalités suivantes :
Chính sách này áp dụng cho các tính năng sau:
Cette fonctionnalité est particulièrement utile dans certains cas, par exemple si la page de votre panier d'achats est hébergée par un tiers.
Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng.
Cependant, il peut arriver que vous souhaitiez désactiver ces fonctionnalités de manière dynamique pour un chargement ou une session de page donnés (par exemple, lorsque les utilisateurs ont indiqué qu'ils ne souhaitaient pas que leurs données soient utilisées pour personnaliser les annonces).
Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo.
Si vous utilisiez des éléments épinglés, des groupes ou des rappels dans Inbox, voici les fonctionnalités similaires que vous pourrez utiliser dans Gmail :
Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail:
L'utilisation d'un attribut personnalisé évite les conflits de données entre les identifiants utilisés pour la fonctionnalité User ID et ceux qui le sont dans des systèmes externes.
Việc sử dụng một thứ nguyên tùy chỉnh sẽ ngăn chặn xung đột dữ liệu giữa các ID được sử dụng cho tính năng User ID và các ID có thể được sử dụng trong các hệ thống bên ngoài.
Si vous avez épinglé certains de vos titres et descriptions, désactivez cette fonctionnalité pour permettre au système d'assembler davantage de combinaisons d'annonces et d'augmenter potentiellement leurs performances.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
Afin d'optimiser l'affichage des pages Web sur votre appareil ou téléphone mobile, sachez que nous pouvons redimensionner, ajuster ou convertir les images, la mise en forme du texte ainsi que certaines fonctionnalités spécifiques aux pages Web.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
[Non autorisé] Contenu à la destination copié à partir d'une autre source, sans ajouter de valeur sous la forme d'un contenu original ou de fonctionnalités complémentaires
[Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung
Cette fonctionnalité vous permet de vous connecter ou de vous inscrire sur le site ou l'application en question à l'aide des informations de votre compte Google.
Tính năng này cho phép bạn đăng nhập hoặc đăng ký trên trang web hoặc ứng dụng đó bằng thông tin Tài khoản Google của bạn.
Pour tirer parti de cette fonctionnalité, vous devez créer un fichier incluant vos conversions dans Google Sheets, ou stocker votre fichier en ligne via HTTPS ou SFTP.
Bạn sẽ cần tạo tệp chứa dữ liệu chuyển đổi của mình trong Google Trang tính hoặc lưu trữ tệp trực tuyến bằng HTTPS hoặc SFTP.
Toute annonce qui comporte cette fonctionnalité ou cette icône, qu'elles soient opérationnelles ou non, sera refusée.
Quảng cáo có kết hợp tính năng hoặc biểu tượng này sẽ bị từ chối, bất kể tính năng này có hoạt động hay không.
En utilisant la nouvelle fonctionnalité pour effectuer un ajustement des prévisions, vous recevrez bientôt des alertes et des informations détaillées lorsque cette action affecte les prévisions de trafic ou d'inventaire.
Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonctionnalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.