fonctionnaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fonctionnaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonctionnaire trong Tiếng pháp.

Từ fonctionnaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là viên chức, công chức, quan viên, Công chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fonctionnaire

viên chức

noun

La corruption est courante chez les hommes politiques et les hauts fonctionnaires.
Nạn tham nhũng trong giới chính trị và giữa các viên chức chính phủ cũng thông thường.

công chức

noun

Vous êtes un fonctionnaire dévoué et bien payé.
Nó nói anh là một công chức tận tuỵ, có tài khoản ngân hàng để chứng minh.

quan viên

noun

Tous ses hauts fonctionnaires et ses chefs militaires, ainsi que les hommes importants de Galilée, sont présents.
Hết thảy sĩ quan, viên chức cấp cao và những người có thế lực trong dân Ga-li-lê đều đến dự.

Công chức

noun (salarié travaillant pour le compte d'un gouvernement)

Vous êtes un fonctionnaire dévoué et bien payé.
Nó nói anh là một công chức tận tuỵ, có tài khoản ngân hàng để chứng minh.

Xem thêm ví dụ

Il se battit jusqu'à la fin, de manière de plus en plus passionnée contre la corruption et la pauvreté, où non seulement les fonctionnaires se doivent d'être honnêtes, mais où les citoyens doivent s'unir afin de faire entendre leurs voix.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Les fonctionnaires juifs demandent donc : “ S’il te plaît, parle à tes serviteurs en langue syrienne, car nous écoutons ; ne nous parle pas dans la langue des Juifs, aux oreilles du peuple qui est sur la muraille.
Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”.
Il était à l’aise avec les petits enfants dans toute leur innocence, mais aussi, ce qui pourrait paraître étrange, avec des fonctionnaires véreux à la conscience troublée comme Zachée.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
Les inscriptions sur les tombes de plusieurs hauts fonctionnaires, princes et prêtres ne conservent aucune preuve qu'un conflit politique interne a éclaté ou qu'un usurpateur a pris le trône d'Egypte.
Những dòng chữ trong các lăng mộ của một số quan đại thần, hoàng tử và tư tế không ghi lại bất kỳ bằng chứng nào cho thấy một cuộc xung đột chính trị nội bộ đã xảy ra hoặc kẻ tiếm vị đã chiếm đoạt ngai vàng của Ai Cập.
28 Alors David convoqua à Jérusalem tous les princes d’Israël : les princes des tribus, les chefs des divisions+ qui servaient le roi, les chefs de mille, les chefs de cent+, les chefs responsables de tous les biens et du bétail du roi+ et de ses fils+, avec les fonctionnaires de la cour et tous les hommes forts et capables+.
28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.
Le personnel du secrétariat était responsable de préparer l’ordre du jour pour le Conseil et l’Assemblée et d’éditer les comptes-rendus des réunions et rapports sur les sujets courants, agissant en fait comme des fonctionnaires de la Société.
Nhân viên của ban thư ký chịu trách nhiệm chuẩn bị chương trình nghị sự của Hội chính vụ và Đại hội đồng và xuất bản các báo cáo về các cuộc họp và những vấn đề thường lệ khác, hoạt động giống như công vụ viên của Hội Quốc Liên.
* En septembre 2010, dans le journal Cong An Nhan Dan (la police du peuple), on pouvait lire que la police et des fonctionnaires d'État locaux avaient organisé plusieurs séances de critiques publiques dans les circonscriptions de Duc Co, province de Gia Lai.
* Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
Parallèlement à cette tendance, les mastabas des hauts fonctionnaires ont commencé à devenir plus élaborés, avec, par exemple, des chapelles comprenant plusieurs pièces et, du milieu à la fin de la Ve dynastie, de larges portiques d'entrée à colonnes et des tombes familiales.
Đi cùng với xu hướng này, những mastaba của các quan đại thần đã bắt đầu trở nên tinh vi hơn, ví dụ như cùng với các nhà nguyện bao gồm nhiều căn phòng và từ giai đoạn giữa cho đến giai đoạn cuối vương triều thứ Năm là những cổng vào lớn với nhiều cột và những phức hợp lăng mộ của gia đình.
Tu n’auras sans doute jamais à te présenter devant un haut fonctionnaire.
Đúng là bạn có lẽ không bao giờ phải trình diện trước một viên chức cấp cao.
Le fonctionnaire français de l'U. E. responsable du financement a accouru pour stopper les travaux de peinture.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
2 Mais ni lui, ni ses fonctionnaires, ni les gens du pays n’écoutèrent les paroles que Jéhovah avait prononcées par l’intermédiaire du prophète Jérémie.
+ 2 Nhưng cả vua lẫn bề tôi cùng dân trong xứ đều không lắng nghe những lời Đức Giê-hô-va phán qua nhà tiên tri Giê-rê-mi.
Ça m'a rappelé que ces systèmes d'extorsion illégaux ne sont pas opérés dans l'ombre. Ils sont exploités au grand jour par les fonctionnaires.
Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức.
8 À ce sujet, la Bible relate le cas d’un fonctionnaire éthiopien qui lisait la prophétie d’Isaïe.
8 Về vấn đề này, Kinh Thánh kể lại trường hợp của viên quan người Ê-thi-ô-bi đang đọc sách tiên tri Ê-sai.
La deuxième découverte, datant de 2007, est un bol en magnésite polie, trouvé à Abousir-Sud dans la tombe mastaba AS-54, appartenant à un haut fonctionnaire, dont le nom est encore inconnu des archéologues.
Phát hiện thứ hai là một chiếc bát đá được làm bằng magnesit, nó được tìm thấy vào năm 2007 ở phía Nam-Abusir trong ngôi mộ mastaba AS-54, chủ nhân của ngôi mộ này là một viên quan đại thần của triều đình, các nhà khảo cổ học vẫn chưa rõ tên tuổi của vị quan này.
« Dans tout pays, autoriser les fonctionnaires de plusieurs niveaux et services à réglementer le contenu des médias et distribuer des amendes serait un désastre, mais cela est particulièrement dangereux au Vietnam, où la corruption est profonde et endémique », a déclaré Phil Robertson.
"Dù ở bất kỳ một đất nước nào thì việc trao quyền cho các cán bộ của nhiều ngành, nhiều cấp kiểm soát nội dung truyền thông và xử phạt cũng là một thảm họa, nhưng điều này đặc biệt nguy hiểm đối với Việt Nam, nơi có nạn tham nhũng tràn lan và sâu rộng," ông Robertson nói.
Je me rappelle que mon père, qui était fonctionnaire de formation et d’expérience, s’était lancé dans plusieurs emplois difficiles dont mineur de charbon, mineur d’uranium, mécanicien et conducteur de camion.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
Offusqués, des aristocrates protestants ont surgi dans un palais, à Prague, se sont saisis de trois fonctionnaires catholiques et les ont défenestrés.
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
Imaginez Joseph suivant son nouveau maître, un fonctionnaire de cour égyptien. Ils traversent des rues bruyantes encombrées par une multitude d’étals, en direction de sa nouvelle maison.
Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép.
19 Or, quand Sânbalath le Horonite, Tobia+ le fonctionnaire* ammonite+ et Guéshèm l’Arabe+ ont appris ce qui s’était passé, ils se sont moqués de nous+ et nous ont traités avec mépris. Ils ont dit : « Que faites- vous ?
19 Khi San-ba-lát người Hô-rôn, Tô-bia+ quan chức người Am-môn+ và Ghê-sem người Ả Rập+ nghe tin ấy thì bắt đầu chế nhạo,+ tỏ ra khinh bỉ chúng tôi và nói: “Các ngươi làm gì vậy?
Sans se perdre en palabres, il ordonne à des fonctionnaires de la cour de la jeter par la fenêtre.
Chẳng thèm tốn lời, Giê-hu ra lệnh cho các viên quan ném bà xuống.
Aspirant à augmenter les revenus du trésor, Morozov réduit les salaires des fonctionnaires et introduit une taxe indirecte élevée sur le sel.
Mong muốn tăng thu nhập cho kho bạc, Morozov giảm mức lương của nhân viên nhà nước và đưa ra mức thuế muối gián tiếp cao.
En plus de fournir un nouveau Conseil d'État, les organes législatifs et les systèmes de rangs pour les nobles et les fonctionnaires, elle a limité la tenure de bureau à quatre ans, a permis le scrutin public, un nouveau système de taxation et a ordonné de nouvelles règles administratives locales.
Bên cạnh việc thành lập Hội đồng Quốc gia, các thực thế pháp lý, và hệ thống đẳng cấp quý tộc và viên chức, nó giới hạn nhiệm kỳ 4 năm, cho phép nhân dân bầu cử, ban hành hệ thống thuế mới, và quy định hệ thống hành chính địa phương mới.
Ce nouveau nom s’imposa très vite, même chez les fonctionnaires publics (Actes 26:28).
(Công-vụ 11: 26, NW) Danh hiệu này nhanh chóng được thông dụng, ngay cả giữa những viên chức chính quyền.
Certains fonctionnaires très serviables ont fait leur travail en toute impartialité.
Một số viên chức rất vô tư và hay giúp đỡ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonctionnaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới fonctionnaire

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.