fonte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fonte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonte trong Tiếng pháp.
Từ fonte trong Tiếng pháp có các nghĩa là gang, phông chữ, phông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fonte
gangnoun (Alliage de fer riche de 2,14 à 6,67 % de carbone.) C'est un amalgame de bois et de fonte et de feutre, Đó là 1 hỗn hợp của gỗ, và gang, và nỉ, |
phông chữnoun |
phôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Pour avoir suffisamment de temps à consacrer aux activités théocratiques, nous devons identifier les choses qui nous font perdre du temps et en réduire le nombre. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Et l'eau se réchauffant, cela accélère la fonte de la glace. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
Donc combien font 4- 3? Nào thế 4 trừ 3 bằng mấy? |
Comment les paroles de Marie font- elles ressortir... Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có... |
Que ne font pas les serviteurs de Dieu malgré la persécution ? Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi? |
Les toxicos font des choses stupides. Dân nghiện làm nhiều chuyện ngu ngốc. |
Ces orbitales sont dites antiliantes et font baisser l'ordre de liaison de trois à deux si bien que la liaison du dioxygène est plus faible que la triple liaison du diazote pour lequel toutes les orbitales atomiques liantes sont remplies mais plusieurs orbitales antiliantes ne le sont pas. Các orbital này được xếp vào nhóm phản liên kết (làm suy giảm bậc liên kết từ 3 xuống còn 2), vì vậy liên kết ôxy 2 nguyên tử yếu hơn liên kết 3 của 2 nguyên tử nitơ, theo đó tất cả các orbital nguyên tử liên kết đều được lấp đầy còn các orbital phản liên kết thì không đầy. |
Malheureusement, certains le font. Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó. |
En moyenne, grâce aux deux années d’études qu’ils font actuellement, leur salaire augmente d’environ quatre fois et demie. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
Qu'est-ce qu'ils font? Cái gì vậy? |
Ce soir, je pense aux femmes qui font partie de ma vie. Buổi tối hôm nay, tôi đã nghĩ đến các phụ nữ trong đời tôi. |
VOTRE mère vous a- t- elle préparé un bon repas? — C’était gentil de sa part, n’est- ce pas? — L’avez- vous remerciée? — Nous oublions parfois de dire “merci” à ceux qui nous font du bien. Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Il nous offre une espérance réelle, contrairement aux médiums qui font miroiter de faux espoirs aux endeuillés. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Les cocktails me font toujours chanter. Rượu bạc hà luôn làm tôi muốn hát. |
Mais certains ne s’arrêtent pas là; ils en viennent à voir en lui la personne idéale et, le mettant sur un piédestal, en font leur idole. Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. |
Les historiens juifs et romains du Ier siècle font de même. Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy. |
Par le criblage de ses serviteurs, il enlève aussi ceux d’entre eux qui refusent de se soumettre à cet affinage, c’est-à-dire ceux “qui font trébucher et ceux qui se conduisent en individus qui méprisent la loi”. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
Les membres de l’Église font du bien et fortifient le témoignage en imitant l’exemple de service donné par le Sauveur. Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác. |
De l'échange de lettres, Frankfurter Allgemeine Zeitung dit : « font disparaître la frontière entre la vie et l'art ». Trong nội dung thư trao đổi, Frankfurter Allgemeine Zeitung nói, " xóa bỏ ranh giới giữa cuộc sống và nghệ thuật." |
Faites comprendre aux élèves que quand ils font et gardent des alliances sacrées, font confiance au Seigneur et demandent humblement son aide, il les fortifie et les délivre de leurs tribulations à sa manière et en son temps. Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài. |
Dans la liste des types, les annonces et les extensions font désormais l'objet de deux sections différentes : "Annonces" et "Extensions d'annonces". Trong danh sách loại, quảng cáo và tiện ích giờ đây được tách thành hai mục: "Quảng cáo" và "Tiện ích quảng cáo". |
(Applaudissements) Et nous sommes allés dans les districts scolaires où maintenant les entreprises font leur chemin dans les écoles à court d'argent à travers l'Amérique. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Un homme et une femme se rencontrent, font connaissance et tombent amoureux l’un de l’autre. Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau. |
En outre, ils font référence aux documents archéologiques qui renforcent l'idée que Sémerkhet avait un règne relativement court. Ngoài ra, họ còn căn cứ vào các bằng chứng khảo cổ học mà đã củng cố vững chắc quan điểm cho rằng Semerkhet đã có một vương triều tương đối ngắn. |
Non seulement vous pouvez vous servir de ça pour étudier ce que ces cellules font, le pouvoir qu'elles ont dans les calculs dans le cerveau, mais vous pouvez également vous en servir pour essayer de comprendre -- ainsi nous pourrions dynamiser l'activité de ces cellules, si vraiment elles sont atrophiées. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fonte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.