formuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formuler trong Tiếng pháp.

Từ formuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là bày tỏ, trình bày, ghi theo công thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formuler

bày tỏ

verb

Or cela n’est faisable que si nous lui exprimons nos sentiments, non si nous récitons des formules.
Điều này chỉ có thể xảy ra nếu chúng ta bày tỏ cảm nghĩ riêng với Đức Chúa Trời thay vì đọc kinh thuộc lòng.

trình bày

verb

C'est ainsi que nous avons formulé avec Nick.
Đó là cách chúng ta trình bày với Nick.

ghi theo công thức

verb

Xem thêm ví dụ

Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ?
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
L’apôtre Paul a formulé cet avertissement : “ Mais sache ceci : que dans les derniers jours des temps critiques, difficiles à supporter, seront là.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
La formule Activité de prédication fournie par l’organisation mentionne les renseignements à donner.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
Pour vous aider, je vais ajouter un quatrième élément à notre formule : allez le plus loin possible des autres paléontologues.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Pendant une démonstration, réfléchissez à la façon de la formuler dans vos propres termes et de l’adapter à différentes personnes.
Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau.
La Bible nous encourage à faire des prières qui viennent du cœur et non à multiplier des formules apprises par cœur.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
Début 2017, Google Analytics a commencé à mettre à jour les formules servant à calculer les statistiques "Utilisateurs" et "Utilisateurs actifs" afin de comptabiliser plus efficacement les utilisateurs, avec une grande précision et un faible taux d'erreur (généralement inférieur à 2 %).
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
Si les frères concernés ont des questions concernant l’utilisation des formules et la tenue des dossiers, le secrétaire sera heureux de les aider dans cet aspect de leur service.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Par exemple, alors que j'avais un groupe formé de toutes les belles conférences, quelqu'un a pensé que j'essayais juste de trouver la formule ultime pour emballer.
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
Il affirme qu'il déteste l'ignorabimus relativement courant dans la pensée allemande de l'époque (dont l'on peut retracer la formulation à Emil du Bois-Reymond).
Nó khẳng định về sự không thích của ông đối với thứ được biết là ignorabimus, vẫn là một vấn đề tồn tại trong suy nghĩ của người Đức trong thời đó, và suy ngược về nguồn gốc từ Emil du Bois-Reymond.
Bien que la formulation de Genèse 3:14 ait pu amener certaines personnes à le penser, il n’y a pas lieu d’affirmer qu’avant cette malédiction les serpents possédaient des pattes.
lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Rappelons- nous que lorsque Jéhovah lui a proposé de formuler une requête, le roi a demandé de la sagesse pour diriger le peuple.
Hẳn chúng ta còn nhớ khi Đức Giê-hô-va bảo Sa--môn cầu xin bất cứ điều gì, vua đã xin sự khôn ngoan để biết cách cai trị dân.
J'ai combiné ces deux idées et j'ai formulé une hypothèse: est- ce que les substances cancérigènes peuvent diminuer grâce à la marinade et est- ce- que cela peut être dû à la différence de PH?
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
J'ai mis la formule ici.
Và tôi đã viết công thức lên đó.
Alors, ce que je voudrais faire ici pendant les quelques minutes que j'ai avec vous, c'est en fait parler de la formule de la vie, et de la bonne santé.
Nên, điều tôi muốn làm ở đây trong những phút ít ỏi là thực sự nói về công thức cho cuộc sống, và cho sức khỏe tốt.
Il peut concevoir, formuler, se représenter l'inconnu, mais tout cela est absurde.
Nó có thể hình dung, tạo tác, vẽ lên cái không biết được, nhưng tất cả việc đó đều vô lý.
C'est la formule exacte pour le thermocore qui permet de créer un nouveau Firestorm.
Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm.
La formulation du texte de la Genèse soutient- elle cette conclusion ?
Lời diễn tả trong Sáng-thế Ký có ủng hộ lập luận này không?
La formule de classement utilisée d’août 1993 à décembre 1998 était très simpliste et a rapidement été reconnue pour son manque de facteurs de soutien.
Công thức xếp hạng giai đoạn 1993-1999 rất đơn giản và nhanh chóng trở nên được chú ý đến vì thiếu các nhân tố phụ.
McKay, qui a formulé le slogan familier : « Chaque membre est un missionnaire4 !
McKay, ông đã nói câu nói quen thuộc “Mỗi tín hữu là một người truyền giáo!”
L’une d’elles est le principe de causalité, que la Bible formule ainsi : “ Ce qu’un homme sème, cela il le moissonnera aussi.
Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”.
Cette formule sert aussi pour les éditions en langues étrangères ou en gros caractères.
Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn.
Le prémisse des Zones Bleues est donc que si nous pouvons trouver le mode de vie optimal de longevité nous pouvons trouver de facto une formule de longévité.
Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ
Le fait est que c'est une forme différente de formule magique.
Nhưng trong trường hợp này lại là một bùa mê khác.
Chaque congrégation coordinatrice recevra trois exemplaires de la formule Stock des publications (S-18).
Mỗi hội thánh điều phối việc đặt sách báo sẽ nhận được ba Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.