formulaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formulaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formulaire trong Tiếng pháp.

Từ formulaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu mẫu, hình thức, mẫu khai in sẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formulaire

biểu mẫu

noun

créé pour soumettre le formulaire des millions et des millions de fois.
được viết để điền biểu mẫu hàng triệu triệu lần.

hình thức

noun

mẫu khai in sẵn

noun

Xem thêm ví dụ

Pour effectuer votre paiement, vous devez inclure votre numéro de référence unique dans le formulaire de transfert de votre banque.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Les formulaires sont pour les bureaucrates.
Những mẫu đơn là dùng cho những kẻ quan liêu.
Si vous l'avez déjà fait et que vous souhaitez déposer une réclamation officielle, la meilleure méthode est de remplir notre formulaire en ligne.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
Vous pouvez accéder à ce formulaire à partir de la section de saisie des coordonnées bancaires à l'étape 1 ci-dessus.
Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1.
Alors que l’entrevue touchait à sa fin, il a sorti des formulaires de son bureau et m’a demandé de les remplir.
Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào.
Les questions sur les formulaires couvrent tout de la réanimation au don d’organes.
Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng.
Pour nous permettre de traiter votre demande dans les plus brefs délais, nous vous conseillons d'envoyer votre réclamation via notre formulaire en ligne, plutôt que par fax ou par courrier.
Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện.
Et évidemment, il n'y avait pas de case à ce sujet sur le formulaire d'inscription, mais ça montre vraiment l’inquiétude dans ces milieux, qu'il faille prétendre être une autre personne pour passer à travers ces barrières sociales.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Après, vous serez dirigée en psychiatrie et signerez vos formulaires de sortie d'hôpital.
Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện.
Le cas échéant, ces éléments sont pris en compte dans le formulaire de commande qui s'affiche lors du processus d'inscription.
Nếu đây là trường hợp đó, đăng ký thanh toán sẽ được phản ánh trong các mẫu đơn đặt hàng mà bạn nhìn thấy trong quy trình đăng ký.
Toutefois, en tant qu'annonceur, vous pouvez demander que vos annonces ne soient pas présentées aux utilisateurs connectés de moins de 13 ans (ou n'ayant pas atteint l'âge autorisé dans leur pays) via ce formulaire.
Tuy nhiên, với tư cách là nhà quảng cáo, bạn có thể yêu cầu để loại trừ quảng cáo của bạn khỏi hiển thị cho người dùng đã đăng nhập dưới 13 tuổi hoặc độ tuổi theo quy định hiện hành ở quốc gia của trẻ thông qua biểu mẫu này.
Si vous pensez que votre identité a été usurpée, signalez-le en utilisant notre formulaire Web dédié à l'usurpation d'identité.
Nếu cảm thấy bạn đang bị mạo danh, hãy báo cáo vi phạm bằng cách sử dụng biểu mẫu web về hành vi mạo danh.
Veillez à ajouter un justificatif de paiement valide à ce formulaire (en cliquant sur le bouton "Sélectionner un fichier").
Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Exemple de cause fréquente : un autre script renvoie la valeur false avant que le formulaire ou le lien n'ait été atteint, et le code du déclencheur est ignoré.
Nguyên nhân thường gặp là một đoạn mã khác trả lại giá trị false trước khi tiếp cận trình kích hoạt biểu mẫu hoặc liên kết và mã trình kích hoạt bị bỏ qua.
Ce formulaire est ouvert à tous les utilisateurs de YouTube, mais ne doit être envoyé que par un titulaire de droits d'auteur ou par un agent autorisé à agir en son nom.
Bất kỳ người dùng YouTube nào cũng có thể sử dụng biểu mẫu này. Tuy nhiên, chỉ có chủ sở hữu bản quyền hoặc người đại diện được ủy quyền thay mặt cho chủ sở hữu mới nên gửi biểu mẫu này.
Pour demander un examen, utilisez l'outil de dépannage "Demande d'examen d'un cas de non-respect", puis suivez les étapes indiquées afin de trouver le formulaire d'examen approprié.
Để yêu cầu xem xét, vui lòng sử dụng Trình khắc phục sự cố cho yêu cầu xem xét vi phạm và sau đó thực hiện các bước để tìm biểu mẫu yêu cầu xem xét phù hợp.
Veillez à ajouter un justificatif de paiement valide à ce formulaire de contact (en cliquant sur le bouton "Sélectionner un fichier").
Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ cùng với biểu mẫu liên hệ này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Nous sommes honnêtes dans nos relations avec notre patron, quand nous faisons des affaires, quand nous passons un examen à l’école ou quand nous remplissons des formulaires (comme une feuille d’impôts ou un document administratif).
Chúng ta trung thực với chủ, trong công việc kinh doanh, khi thi cử và khi điền đơn từ, chẳng hạn như khai thuế hoặc điền các mẫu đơn của chính phủ.
Notez que ce formulaire est long et nécessite de posséder une bonne connaissance du programme et de maîtriser le domaine financier.
Hãy lưu ý rằng đây là biểu mẫu dài và đòi hỏi kiến thức về chương trình cũng như thông tin tài chính.
On peut créer des formulaires, et une fois qu'ils ont été créés, on les envoie à plusieurs modèles très courants de téléphones portables.
Bạn có thể tạo ra các mẫu đơn, và một khi xong việc, bạn có thể chuyển chúng sang các loại điện thoại di động thông thường
Si votre site envoie des données POST avec les URL (par exemple, en transmettant des données de formulaire via une requête POST), il risque de rejeter les demandes qui ne sont pas accompagnées de données POST.
Nếu trang web của bạn gửi dữ liệu POST cùng với URL (ví dụ: chuyển dữ liệu biểu mẫu qua yêu cầu POST) thì có thể trang web của bạn đang từ chối yêu cầu không kèm theo dữ liệu POST.
Veillez à ce que tous les formulaires soient correctement remplis.
Đảm bảo các tờ khai được điền chính xác
Une fois que le formulaire de déclaration des autorisations aura été approuvé et que la conformité de votre application avec nos règles aura été vérifiée, la release sera publiée, et vous pourrez de nouveau utiliser l'API Publishing pour gérer vos versions.
Khi Biểu mẫu khai báo quyền của bạn đã được chấp thuận và ứng dụng của bạn đã được chấp thuận là tuân thủ chính sách, bản phát hành của bạn sẽ được xuất bản và bạn có thể tiếp tục sử dụng API xuất bản để quản lý các bản phát hành của mình.
Une fois que vous commencez à importer ces conversions, vous découvrez que si les deux mots clés permettent de générer des envois de formulaire de contact sur votre site Web, l'un des deux obtient de biens meilleurs résultats en matière d'opportunités et de ventes.
Khi bắt đầu nhập các lượt chuyển đổi này, bạn biết rằng mặc dù cả hai từ khóa đều có hiệu quả trong việc thúc đẩy số lượt gửi biểu mẫu khách hàng tiềm năng trên trang web của mình, nhưng một từ khóa sẽ có hiệu quả hơn nhiều so với từ khóa còn lại trong việc thúc đẩy số lượng khách hàng tiềm năng mà cuối cùng đều là dẫn đến cơ hội và doanh số bán hàng.
Si vous avez récemment acquis un site qui portait déjà atteinte à nos consignes avant votre achat, corrigez les erreurs signalées dans ce rapport, puis indiquez-nous dans le formulaire de demande de réexamen que vous avez acheté ce site récemment et qu'il est désormais conforme à nos consignes.
Nếu gần đây bạn đã mua một trang web mà bạn nghĩ rằng đã vi phạm nguyên tắc của chúng tôi từ trước khi bạn mua, hãy khắc phục các vấn đề trong báo cáo này và gửi yêu cầu xem xét lại để cho chúng tôi biết rằng bạn chỉ mới mua trang web gần đây và hiện trang web đã tuân thủ nguyên tắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formulaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.