formulazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formulazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formulazione trong Tiếng Ý.

Từ formulazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là khái niệm hóa, 概念化, công thức, lời, sự bày tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formulazione

khái niệm hóa

(conceptualisation)

概念化

(conceptualisation)

công thức

lời

(wording)

sự bày tỏ

Xem thêm ví dụ

In queste formulazioni funziona per legare i cationi ferro e calcio che sono presenti sia in acqua e nelle cellule vegetali.
Ở đó, nó có chức năng liên kết các cation sắt và canxi có trong cả nước giếng và tế bào thực vật.
A proposito della stesura finale del documento, un libro di storia ebraica dice: “Fino all’una del pomeriggio, quando il Consiglio nazionale si radunò, i suoi membri non erano riusciti a mettersi d’accordo sulla formulazione della dichiarazione di indipendenza. . . .
Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước...
* Scrivi delle formulazioni per ogni dottrina o ogni principio che individui.
* Viết những lời phát biểu rõ ràng và đơn giản cho mỗi giáo lý hay nguyên tắc mà các anh chị em nhận ra.
Siamo d’accordo con i nostri critici almeno su un punto: che tale formulazione della divinità sia davvero incomprensibile...
“Chúng ta đồng ý với những người chỉ trích đến với mình, ít nhất là ở điểm đó—với khái niệm về Thượng Đế như thế thì thật là không sao hiểu nổi.
I 13 articoli di fede di Maimonide divennero il prototipo delle successive formulazioni del credo giudaico. — Vedi il riquadro a pagina 23.
Bấy giờ 13 nguyên tắc của Maimonides về đức tin đã trở thành mẫu đầu tiên để sau này người ta đề ra những nguyên tắc về tín điều Do Thái giáo. (Xem khung trang 23).
Una formulazione più forte del lemma spiega perché questo numero è dispari: esso naturalmente decresce come ( n + 1) + n se si considerano le due possibili orientazioni di un simplesso.
Một cách phát biểu bổ đề chặt chẽ hơn sẽ giải thích tại sao con số này lại lẻ: nó thường rơi vào dạng (n + 1) + n khi ta cân nhắc tới hai phép quay có thể của một đơn hình.
Mosè sarebbe riuscito a ricordare la precisa formulazione di quel codice particolareggiato e a riferirlo in modo esatto al resto della nazione?
Liệu Môi-se có thể nhớ chính xác bộ luật chi tiết ấy và truyền đạt một cách hoàn hảo cho dân sự không?
L'accordo di Edimburgo ha stabilito che la formulazione del quesito referendario sarebbe stata decisa dal Parlamento scozzese ed esaminata dalla Commissione elettorale per quanto riguarda l'intelligibilità.
Hiệp định Edinburgh nói rằng các câu hỏi sẽ được quyết định bởi Quốc hội Scotland và xem xét bởi Ủy ban Bầu cử.
Inoltre la formulazione PROTECT IP è ambigua al punto che persino importanti siti di social media potrebbero essere presi di mira.
Và PROTECT IP là một cụm từ quá mơ hồ đến mức có thể biến những trang web truyền thông xã hội quan trọng thành mục tiêu tìm diệt.
* Studia il corpo della lezione, prestando particolare attenzione alle formulazioni della dottrina e dei principi.
* Nghiên cứu thân bài, chú ý kỹ tới những lời phát biểu về giáo lý và nguyên tắc.
La formulazione della diagnosi prevede l'esame del sangue, in quanto i sintomi sono simili a quelli di molte altre malattie.
Việc chẩn đoán đòi hỏi phải xét nghiệm máu bởi vì triệu chứng của bệnh giống với triệu chứng của một số bệnh khác.
Dunque, avevamo circa 657 piani assicurativi che offrivano opzioni di scelta tra le 2 e le 59 formulazioni differenti.
Cho nên trong những kế hoạch đó, chúng tôi đã có 657 kế hoạch được trải dài từ những người tình nguyện ở mọi nơi từ 59 nguồn tại trợ khác nhau
* Sono formulazioni complete.
* Những lời phát biểu này là đầy đủ.
Ma riflettete: se doveste chiedere a vari testimoni oculari di un avvenimento di mettere per iscritto quello che hanno visto, i racconti coinciderebbero tutti perfettamente nella formulazione e nei dettagli?
Nhưng hãy xem xét: Nếu bạn thử hỏi nhiều người chứng kiến tận mắt cùng một biến cố viết ra điều họ trông thấy, tất cả mọi lời tường thuật có hoàn toàn trùng hợp với nhau từng lời lẽ và từng chi tiết không?
Pertanto Friedman contestava la formulazione di Keynes secondo la quale "la moneta non è importante".
Trong ý này, Friedman thách thức sự coi thường của Keynes cho rằng "tiền không quan trọng."
La formulazione esatta dell'ordine è " radere al suolo ".
Chính xác từng chữ mệnh lệnh từ La Mã, là " quét sạch ngôi làng. "
E così ripensando ai modelli appena discussi, potete vedere che, andando avanti, l’ingegneria tissutale è in realtà pronta per promuovere una rivoluzione degli screening farmaceutici in ogni singola fase del percorso: creazione di modelli di malattie per formulazioni farmaceutiche migliori, modelli di tessuti umani decisamente analoghi per consentire di rivoluzionare i test in laboratorio, riduzione dei test su animali e umani negli esperimenti clinici, e terapie individualizzate che scombussolano quello che addirittura fatichiamo a considerare un mercato.
Cũng như nghĩ về những mô hình mà chúng ta vừa thảo luận, bạn có thể thấy, tiến triển lên, rằng kĩ thuật mô thực sự sẵn sàng để giúp tái cải tiến quy trình kiểm duyệt thuốc tại mỗi bước trong tiến trình: các mô hình bệnh được làm để có công thức thuốc tốt hơn, việc song hóa hàng loạt các mẫu mô người giúp cho tái cải tiến kiểm chứng trong phòng thí nghiệm, giảm thiểu kiểm chứng trên động vật và các thử nghiêm lâm sàng trên người, và các liệu pháp chữa trị riêng biệt làm gián đoạn những thứ mà thậm chí chúng ta xem là thị trường.
Nell’antichità e fin nel Medioevo i sogni contribuivano alla formulazione di una prognosi medica.
Thời Cổ và thời Trung cổ, giấc mơ đóng một vai trò trong việc xét đoán căn bệnh lương y.
Questo termine filosofico greco, che non si trova nella Bibbia, è all’origine della formulazione della dottrina trinitaria nella forma in cui in seguito entrò a far parte del credo della Chiesa.
Cụm từ triết học Hy Lạp này không có trong Kinh Thánh, dùng làm nền tảng cho giáo lý Chúa Ba Ngôi, mà sau này được đưa vào các tín điều của giáo hội.
E la prima cosa che questa società ha fatto è stata di sviluppare una formulazione liquida per il solfuro d'idrogeno, una forma iniettabile che potevamo spedire a medici in tutto il mondo che studiano modeli di medicina d'emergenza, e i risultati sono incredibilmente positivi.
Và công ty này, điều đầu tiên nó làm là chế tạo một dạng lỏng của hydro sunphua một dạng có thể tiêm được để chúng tôi có thể đưa vào và gửi cho các nhà khoa học trên toàn thế giới những người trong công nghiệp dược phẩm và kết quả tích cực một cách không tin được.
La formulazione scritta della dottrina e dei principi in maniera chiara e completa ci aiuta ad articolare i pensieri e a cogliere il messaggio scritturale che il Signore desidera darci.
Viết những lời phát biểu rõ ràng và đầy đủ về giáo lý và các nguyên tắc mà giúp chúng ta nói lên những ý nghĩ của mình và nhận được một sứ điệp trong thánh thư mà Chúa muốn ban cho chúng ta.
I cristiani dovrebbero forse credere che secoli dopo Cristo e dopo aver ispirato la stesura della Bibbia, Dio avrebbe sostenuto la formulazione di una dottrina sconosciuta per migliaia d’anni ai suoi servitori, una dottrina che viene definita ‘mistero imperscrutabile’, che va “oltre la comprensione della ragione umana”, di cui si ammette l’origine pagana e che fu “in gran parte una questione di politica ecclesiastica”?
Không lẽ các tín đồ đấng Christ phải tin rằng nhiều thế kỷ sau đấng Christ và sau khi đã soi dẫn việc viết Kinh-thánh, Đức Chúa Trời lại yểm trợ việc phát biểu một giáo lý xa lạ đối với các tôi tớ Ngài qua hàng ngàn năm, một “mầu nhiệm cực kỳ khó hiểu” và “ngoài sức lãnh hội của lý trí loài người”, một giáo lý đã được công nhận là có nguồn gốc ngoại giáo và “phần lớn là vấn đề chính trị của giáo hội” hay sao?
Nella formulazione dei piani per la creazione fisica della terra, Cristo disse a coloro che erano con Lui: «Noi scenderemo, poiché vi è dello spazio laggiù;... e faremo una terra sulla quale costoro possano dimorare» (Abrahamo 3:24).
Khi hoạch định việc sáng tạo ra thế gian ở thể vật, Đấng Ky Tô đã phán cùng những người đang hiện diện với Ngài: “Chúng ta sẽ đi xuống, vì dưới đó có khoảng không, ... và chúng ta sẽ làm ra một thế gian cho những linh hồn này [các con linh hồn của Cha Thiên Thượng của chúng ta] trú ngụ” (Áp Ra Ham 3:24).
* Offrono un parere sulla chiarezza e sull’adeguatezza della formulazione del testo.
* Họ đưa ra ý kiến phản hồi về cách dùng từ rõ ràng và phù hợp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formulazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.