fornelli trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fornelli trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fornelli trong Tiếng Ý.
Từ fornelli trong Tiếng Ý có các nghĩa là bếp lò, lò, bếp, cái lò, lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fornelli
bếp lò
|
lò
|
bếp
|
cái lò
|
lò sưởi
|
Xem thêm ví dụ
Spegnete immediatamente il fornello per permettere all'acqua di raffreddarsi fino ad una temperatura ambiente prima di togliere i semi. Tắt nguồn nhiệt ngay lập tức và để cho nước tự nguội ở nhiệt độ phòng trước khi lấy hạt ra. |
Alla vigilia di Capodanno la famiglia posiziona una nuova immagine del dio al di sopra dei fornelli, invitandolo a tornare nella casa nell’anno che sta per arrivare. Vào đêm giao thừa, họ dán một bức hình mới của Táo quân trên bếp, mời ông trở lại với gia đình trong năm mới. |
Perché comprare un piano cottura con sei fornelli quando raramente ne usiamo tre? Tại sao phải dùng lò 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp? |
Fate in modo che il mobile con i fornelli non si ribalti se il bambino dovesse arrampicarsi sullo sportello del forno aperto. Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò. |
Portavamo con noi una cassa di legno contenente un fornello a cherosene, una padella, qualche piatto, una bacinella, lenzuola, una zanzariera, vestiti, giornali vecchi e altri oggetti. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Così vengono attivate le vie motorie, per esempio, per farti togliere la mano dal fornello acceso. Ví dụ như việc kích hoạt cơ vận động để nhấc tay bạn ra khỏi lò nóng. |
L’ultimo giorno del nostro primo viaggio esaurimmo il cherosene per il fornello da campo e rimanemmo quasi senza viveri. Đến ngày cuối của chuyến rao giảng đầu tiên, chúng tôi hết dầu lửa để sử dụng bếp lò nhỏ dùng khi đi cắm trại và chúng tôi gần như cạn lương thực. |
Non riusciamo a fabbricare fornelli migliori? Chúng ta không thể tạo ra những bếp lò tốt hơn sao? |
Per cucinare ho un fornello da campeggio. Nấu nướng thì tôi dùng bếp di động. |
Misero a disposizione roulotte, sacchi a pelo, fornelli, generatori e altre cose necessarie. Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp. |
Mia figlia non è autorizzata ad accendere i fornelli a meno che non ci sia un adulto in casa e non ha bisogno di farlo, perché non le serve avere lo stesso tipo di autonomia che io avevo alla sua età. Con gái tôi không được phép mở bếp lò nếu không có người lớn ở nhà. Mở lò làm gì khi chúng không phải tự lập bươn chải mà tôi có được khi ở tuổi chúng. |
Dal momento che ne deriva ciò che uno può fare — ad esempio cucinare, o spegnere il fornello — diventa in un certo senso un principio. Bởi vì câu nói này chi phối hành động của chúng ta—có lẽ nấu ăn, nướng bánh hoặc tắt lò—nó trở thành một nguyên tắc. |
Nel 1934 il Bulletin fornì istruzioni dettagliate per costruirne una piccola ma confortevole, dotata di impianto idraulico, fornello per cucinare, letto a scomparsa e isolamento termico. Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt. |
È vero che ogni giorno si lavano i piatti e si puliscono i fornelli e i piani di lavoro, ma di tanto in tanto, forse una volta al mese, occorre pulire più a fondo, ad esempio dietro gli elettrodomestici e sotto il lavello. Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén. |
Devo solo spegnere i fornelli. Để tôi tắt bếp đã. |
Sierra, ho spostato le spezie nel cassetto vicino ai fornelli e gli utensili dove c'erano le spezie. Sierra, em đã chuyển gia vị vào ngăn kéo cạnh lò nướng và cất dụng cụ về chỗ để gia vị trước đó. |
Come al solito, combatteva con l’enorme fornello Aga che dominava una piccola cucina soffocante. Và như thường lệ, cô rất vất vả với cái lò nướng Aga to tướng choán hết cả phòng bếp nhỏ xíu nhà tôi. |
Tutto quello che devi fare è portare una certa caffettiera nella stanza delle guardie in un dato momento e accendere il fornello. Tất cả những gì tôi cần ông làm giúp là Mang một cái cốc cà phê vào phòng nghỉ của lính gác vào đúng thời điểm Rồi bật lửa lên. |
Paul, dai un'occhiata ai fornelli? Paul có thể coi chừng bếp dùm con. |
Avevamo lasciato 10 depositi di cibo e combustibile, seppellendo letteralmente cibo per il viaggio di ritorno -- il combustibile era per il fornello per sciogliere la neve e ricavare acqua -- e sono stato costretto a prendere la decisione di chiamare un volo di rifornimento, un aereo che portava otto giorni di cibo per riempire il vuoto. Chúng tôi để 10 kho đồ ăn, đúng nghĩa chôn đồ ăn và nhiên liệu, nhiên liệu để cho bếp, để nấu chảy tuyết ra nước-- và tôi bị buộc phải quyết định có nên gọi cho máy bay cung cấp, máy bay tuyết chở 8 ngày lương thực để chúng tôi vượt qua khoảng cách đó. |
Non mi romperò più la schiena su dei fornelli puzzolenti. Sẽ không còn còng lưng bên cái bếp thối tha nữa. |
S'è posata sul fornello e ha preso fuoco! Đậu trên cái bếp lò và bị bắt lửa! |
• Fornelli: Girate sempre il manico dei tegami verso l’interno dei fornelli. • Bếp lò: Luôn luôn quay cán chảo vào phía trong, khi để trên bếp lò. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fornelli trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fornelli
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.