fortune trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortune trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortune trong Tiếng pháp.

Từ fortune trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơ nghiệp, số mệnh, số phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortune

cơ nghiệp

noun

La fortune de la famille ne se perdent pas seul.
Cơ nghiệp gia đình đã không tự mất.

số mệnh

noun (văn học) vận mệnh, số mệnh, số phận)

số phận

noun (văn học) vận mệnh, số mệnh, số phận)

Et pour beaucoup d'entre nous, nos fortunes se trouvent
Đối với nhiều người trong chúng ta, số phận nằm ngay

Xem thêm ví dụ

Ou les portes de garages qui sont amenées depuis San Diego dans des camions et qui deviennent les murs de ces maisons de fortune de ces quartiers pauvres tout autour de Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Tu me dois déjà une fortune, Liddy.
Em đang bợ chị cả một gia tài đấy.
Enfin, le testament de Jackson alloue 20 % de sa fortune ainsi que 20 % de l’argent gagné après sa mort à des œuvres de charité non spécifiées.
Jackson chia 20% tài sản của mình và 20% số tiền kiếm được sau khi mất cho các tồ chức từ thiện..
Le bois de santal valant une fortune, il était à lui seul une raison suffisante pour que les Portugais ouvrent un comptoir dans la région.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
Grâce aux teintures et aux étoffes nouvelles, les Romaines fortunées portaient leur stola (vêtement de dessus long et ample) en coton bleu d’Inde ou peut-être en soie jaune de Chine.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
À 32 ans, il avait amassé une grosse fortune personnelle en qualité d’ingénieur et consultant des Mines.
Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
“ QU’Y a- t- il de mal à être célèbre, fortuné, ou à bénéficier du pouvoir ?
“THẬT RA danh vọng, giàu sang và quyền hành có gì sai không?”
C'est une fortune.
Đây là cả một gia tài.
Un homme très fortuné
Nếu là người giàu
Que ma fortune, mais sombré si bas dans la nuit?
Nhưng vận may của tôi bị chìm quá thấp vào ban đêm?
Paul Wilkerman s'était engagé à leur donner un cinquième de sa fortune, mais ils ont appris que les changements testamentaires n'ont jamais été faits.
Paul Wilkerman đã cam kết cho 1 / 5 số tài sản của mình, nhưng họ phát hiện ra sự thay đổi trong di chúc chưa bao giờ được thực hiện.
Et il songea qu’il lui fallait diriger cet amour et en faire l’instrument de sa fortune.
Và ông nghĩ rằng cần phải hướng dẫn mối tình đó và sử dụng nó làm lợi khí cho sự giàu sang của ông.
Un revers financier ruine un honnête homme d’affaires, ce qui permet à son concurrent véreux de faire fortune.
Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có.
Il s'agit du plus important transfert de fortune d'un groupe à un autre dans l'histoire de l'humanité.
Đó là cuộc chuyển nhượng tài sản lớn nhất từ nhóm này sang nhóm khác trong lịch sử loài người.
Ce Biture-Express a recueilli des fortunes pour les uvres.
Cuộc đua này đã mang lại hàng nghìn đô để làm từ thiện.
C'est vraiment la 3e fortune du monde?
Có đúng ổng là người giàu thứ ba trên thế giới?
J'étais un directeur marketing pour une entreprise du Fortune 500.
Tôi đã là một quản lí marketing thực thụ cho công ti Fortune 500.
En fait, ce type se fait une fortune en vendant de l'information.
Hắn kiếm cả gia tài nhờ bán thông tin.
Nous occupions une petite pièce dans un camp de fortune pour les sans-abri.
Cuối cùng chúng tôi phải sống trong một căn phòng nhỏ khu trại dành cho người vô gia cư.
“Héritage des pères: une maison et de la fortune, dit la Bible, mais de Jéhovah vient une épouse avisée.” — Proverbes 19:14; Deutéronome 21:14.
Một câu châm ngôn trong Kinh-thánh nói: “Nhà cửa và tài-sản là cơ-nghiệp của tổ-phụ để lại; còn một người vợ khôn-ngoan do nơi Đức Giê-hô-va mà đến” (Châm-ngôn 19:14; Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:14).
Il a hérité du nom des Sforza, de leur fortune. Pas de leur vigueur.
Ông ấy thừa kế danh tiếng họ Sforza, sự giàu có của dòng họ Sforza, nhưng ông ấy lại không được như vậy.
Par exemple, nous lisons en Deutéronome 8:18 : “ Tu dois te souvenir de Jéhovah ton Dieu, car c’est lui qui te donne la force pour réaliser une fortune.
Chẳng hạn, dân Do Thái xưa được khuyên nên nhớ đến Giê-hô-va Đức Chúa Trời vì Ngài “ban cho [họ] năng lực tạo ra sự giàu có” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:18, Các Giờ Kinh Phụng Vụ).
Fermiers, éleveurs, prospecteurs tueurs et voleurs cherchent fortune.
Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận.
En 1993, le Lord Chamberlain déclara que les estimations de la presse selon laquelle sa fortune s'élèverait à 100 millions de £ étaient « extrêmement exagérées ».
Vào năm 1993, Huân tước Chamberlain đã nói ước tính 100 triệu bảng Anh là "biến dạng và cường điệu".
De nombreuses coutumes observées lors du nouvel an, par exemple les hommages au dieu de la fortune, ont clairement pour objectif de s’attirer la “ chance ”.
Nhiều phong tục khác của Tết Nguyên Đán, gồm việc thờ thần tài, được đặt ra với mục tiêu là mang lại “may mắn”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortune trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.