fossile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fossile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fossile trong Tiếng pháp.

Từ fossile trong Tiếng pháp có các nghĩa là hóa thạch, hóa đá, cổ hủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fossile

hóa thạch

noun (vật) hóa đá; hóa thạch)

Et j'ai lâché les fossiles pour réargenter les miroirs.
Tôi đã đào nhứng hóa thạch để trang trí cho những chiếc gương cổ.

hóa đá

noun (vật) hóa đá; hóa thạch)

cổ hủ

noun

Xem thêm ví dụ

Comment perpétuer l'esprit pionnier avec quelque chose d'indépendant de l'énergie fossile?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
Ci-dessus, à gauche : l’échelle des fossiles selon des manuels scolaires.
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Le rhinocéros indien et celui de Java, les seuls membres du genre Rhinoceros, sont d'abord apparus dans la chronique de fossiles en Asie il y a entre 1,6 million et 3,3 millions d'années.
Loài tê giác Ấn Độ và tê giác Java, hai thành viên duy nhất của chi Rhinoceros, xuất hiện trong các bằng chứng hóa thạch ở châu Á vào khoảng 1,6 đến 3,3 triệu năm về trước.
Quand vous ajoutez du gaz à effet de serre dans le cycle de vie de ces différentes sources d'énergie, le nucléaire est tout en bas avec le vent et l'hydro, en dessous du solaire et bien en dessous des énergies fossiles.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
Nous sommes passionnés par l'extraction des matériaux fossiles, mais parfois moins passionnés par le sauvetage des êtres vivants, des personnes vivantes.
Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy.
De même, des fossiles de tortues d'eau et d'hippopotames ont été trouvés dans la zone occupée par l'ancien lac.
Tương tự như vậy, các hóa thạch của rùa nước và hà mã đã được tìm thấy trên khu vực của hồ cũ.
Alors en tant que pays en développement, c'est dans notre intérêt de concevoir un développement sans énergies fossiles, chose qui a toujours causé du tort aux gens.
Là một nước đang phát triển, nó là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi để phát triển mà không cần đến nhiên liệu hóa thạch gây tác hại tới người dân ở vị trí đầu tiên của chúng tôi.
Mais comme nous l'avons découvert en nous attaquant aux problème des émissions de CO2 et aussi aux carburants fossiles, il n'y a pas de solution miracle unique.
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược.
Nous avons agrandi notre base en Antarctique, pour développer des sources d'énergies renouvelables et éliminer notre dépendance aux énergies fossiles.
Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch.
Certaines ne sont pas renouvelables, comme les combustibles fossiles, qui sont difficiles à reconstituer sur une courte échelle de temps.
Một vài trong số đó là những nguồn tài nguyên không tái tạo và rất khó tạo ra trong một thời gian ngắn như các loại nhiên liệu hóa thạch.
Et quand j'entends parler de la vie après les énergies fossiles et des actions contre le changement climatique, je pense qu'il y a beaucoup de légèreté, beaucoup de propagande écolo, beaucoup de publicité mensongère, et je me sens le devoir, en tant que physicien, d'essayer de guider les gens hors de ces mensonges et les aider à comprendre les actions qui font vraiment la différence et à se concentrer sur les idées qui font avancer les choses.
Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa.
Donc dans un sens, c'est un zero absolu en carbone, zero combustible fossile, par mile électrique à deux centimes de dollars par mile pour 2020.
Như vậy có thể hiểu đây là điện tử hoàn toàn không có các- bon, không có xăng có giá 2 cent / dặm vào năm 2020.
Regardons d'abord la combustion des combustibles fossiles, qu'il s'agisse du charbon ou du gaz naturel.
Trước tiên hãy cùng xem xét lại việc sử dụng các nhiên liệu cũ, một là than đá, hai là khí tự nhiên.
D’après les fossiles, tous les grands groupes d’animaux sont apparus brusquement et sont demeurés pour ainsi dire inchangés.
Những mẫu hóa thạch cho thấy tất cả các nhóm động vật chính xuất hiện đột ngột và gần như không thay đổi
Vous n'avez pas besoin de penser à des exemples exotiques, ou aux fossiles.
Bạn không cần nghĩ đến những ví dụ xa vời, hay những bằng chứng hóa thạch.
Le principe de la consommation d'énergie nette zéro est considéré comme un moyen de réduire les émissions de carbone et de réduire la dépendance aux combustibles fossiles et bien que les bâtiments à énergie nulle restent rares même dans les pays développés, ils gagnent en importance et en popularité.
Nguyên tắc tiêu thụ năng lượng thực bằng không được xem như là một phương tiện để giảm lượng khí thải các bon và giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và mặc dù không có năng lượng tòa nhà vẫn còn chưa phổ biến, ngay cả ở các nước phát triển, chúng lại đang ngày càng đạt được tầm quan trọng và phổ biến.
Il a dit, au début des années 2000, que s'il fallait que la Chine et l'Inde arrêtent d'utiliser des énergies fossiles, il fallait créer une technologie qui passerait le « test Chinde », « Chinde » étant un mélange des deux mots.
Và ông ta nói rằng, trở lại đầu những năm 2000, nếu bạn muốn Trung Quốc và Ấn Độ từ bỏ nguyên liệu hóa thạch, bạn phải sáng tạo ra công nghể có thể vượt qua bài kiểm tra "Chindia", "Chindia" được ghép từ tên 2 nước này.
La combustion du pétrole, du charbon, du gaz, de tous ces combustibles fossiles, a beaucoup fait changer l’atmosphère.
Và tất cả việc đốt dầu, than đá và khí gas, các loại nhiên liệu hóa thạch, đã làm khí quyển biến đổi mạnh mẽ.
Plusieurs analyses de fossiles d'oiseaux montrent une divergence d'espèces avant la limite K-T, et que des parents du canard, du poulet et des autruches ont coexisté avec les dinosaures.
Một vài phân tích hóa thạch chim chỉ ra rằng có sự phân nhánh các loài trước ranh giới K-T, và cho rằng các họ hàng của vịt, gà và đà điểu đã cùng tồn tại với các loài khủng long phi chim.
Nous vivons un époque d'extinctions massives qui dépasse le record des fossiles d'un facteur de 10 000.
Chúng ta đang sống trong thời đại của những vụ tuyệt chủng lớn vượt quá các mẫu hóa thạch gấp 10 000 lần.
Bien que cette affirmation n'ait au départ pas bien été reçue, les études intensives sur le terrain des gisements fossiles effectuées par la suite ont donné du poids à ses arguments.
Trong khi khẳng định của ông ban đầu không được ủng hộ, nhưng các nghiên cứu thực địa sau đó về các lớp đáy hóa thạch lại nghiêng về phía tuyên bố của ông.
Par exemple, ils montrent que le témoignage des fossiles concorde avec l’ordre d’apparition des formes de vie énoncé dans la Genèse.
Chẳng hạn, các sách này cho thấy di tích hóa thạch phù hợp với trình tự xuất hiện của các dạng sống được mô tả trong sách Sáng-thế Ký.
Le livre La nature imitée : Les innovations inspirées par la nature (angl.) fait ce constat : “ Les choses vivantes ont fait tout ce que nous voulons faire, sans dilapider des carburants fossiles, sans polluer la planète et sans compromettre leur avenir.
Một sách về mô phỏng sinh học ghi nhận: “Các sinh vật đã làm mọi điều chúng ta muốn thực hiện, mà không tiêu thụ quá nhiều nhiên liệu hóa thạch, làm ô nhiễm trái đất, hoặc gây nguy hại cho tương lai của chúng”.
De son temps, on acceptait de brûler des combustibles fossiles pour produire de l'énergie et permettre à l'économie de se développer.
Vào thời đó, đốt nhiên liệu hóa thạch để tạo năng lượng và thúc đẩy nền kinh tế phát triển là điều nên làm.
Et passer du vieux feu au nouveau implique de changer deux grandes histoires sur le pétrole et l'électricité, qui chacune envoie deux cinquièmes du carbone fossile dans l'air.
Và việc chuyển từ dạng cũ sang mới có nghĩa là thay đổi hai câu chuyện lớn về dầu lửa và điện, mỗi loại thải ra 2 phần 5 cacbon hóa thạch trong không khí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fossile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.