allier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allier trong Tiếng pháp.

Từ allier trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết hợp, hợp, pha, Allier. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allier

kết hợp

verb

Nous devrions nous allier.
Chúng ta nên kết hợp những gì chúng ta có.

hợp

adjective verb

Qui va s'occuper de ton chat dans ce cas-là ?
Vậy trong trường hợp đó, ai sẽ săn sóc con mèo của bạn?

pha

verb (pha, trộn (để chế hợp kim)

Le café ne va pas se faire tout seul.
Phải có người đi pha cà phê chứ.

Allier

proper (Département français)

Xem thêm ví dụ

Le chah persan, Fath Ali, voulait consolider les marches septentrionales de son empire en sécurisant les terres près de la côte sud-ouest de la mer Caspienne (Azerbaïdjan actuel) et la Transcaucasie (Géorgie et Arménie actuelles).
Vị vua Ba Tư, Fath Ali Shah Qajar, muốn củng cố lãnh thổ cực bắc của triều đại Qajar của ông bằng cách đảm bảo khu vực lãnh thổ gần bờ biển phía tây nam của biển Caspi (nay là Azerbaijan) và vùng Transcaucasus (nay là Gruzia và Armenia).
S'allier.
Cùng nhau.
Cet été-là, ma femme Ali et moi-même sommes partis en Ethiopie.
Hè năm đó, tôi đã cùng Ali, vợ tôi, tới Ethiopia.
J'ai passé deux ans ici, Ali.
Anh ở đây 2 năm rồi, Ali.
Sa réponse fut du Ali tout craché : « Tu ne vas pas passer le reste de ta vie comme la femme qui a presque traversé l'Océan à la rame. »
Câu trả lời đầy triết lý của Ali "Bạn không muốn trải qua cuộc đời" như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương
Bauer interroge Ali.
Jack Bauer đang thẩm vấn Syed Ali
Et après tout ce qui est venu sur nous à cause de nos mauvaises actions et de notre grande culpabilité — car toi, ô notre Dieu, tu as sous-estimé notre faute, et tu nous as donné des rescapés comme ceux-ci —, allons- nous de nouveau enfreindre tes commandements et nous allier par mariage avec les peuples de ces choses détestables ?
Vả, sau những tai-họa đã giáng trên chúng tôi, tại các sự hành-ác và tội trọng của chúng tôi,—mà lại, hỡi Đức Chúa Trời của chúng tôi ôi! thật Chúa chẳng có phạt chúng tôi cho đáng như tội chúng tôi, và đã ban cho chúng tôi được phần sót lại dường này;—vậy có lẽ nào chúng tôi lại phạm các điều-răn của Chúa nữa, kết-bạn [kết hôn, NW] với các dân-tộc vẫn làm những sự gớm-ghiếc nầy sao?
Boston est un peu la caverne d'Ali Baba.
Boston hơi giống như một cửa hàng kẹo.
Alix traversa les Alpes pour rejoindre la cour d'Henri II mais elle mourut avant d'épouser Jean qui redevint « sans Terre ».
Alais có chuyến hành trì qua dãy núi Alps để đến với triều đình Henry II, nhưng bà ta đã chết trước khi có thể kết hôn với John, khiến hoàng tử nhỏ mất đi toàn bộ những tài sản thừa kế kia.
Tout le monde pensait qu'Ali n'avait plus rien dans les bras.
Tất cả mọi người đều nghĩ rằng Ali đã buông tay.
J" étais dans un désert, sous un ciel étoilé avec le chanteur Sufi Mukhtiar Ali.
Lúc đó tôi đang ở trong sa mạc, dưới bầu trời sao cùng ca sĩ theo đạo Sufi, Mukhtiar Ali.
Mon frère aîné, Ali, était celui qui s'occupait de l'ordinateur, et nous avons tous été alloués 10 à 15 minutes d'utilisation quotidienne.
Em trai của tôi, Ali được phân công trông coi cái máy tính, và mỗi chúng tôi được dùng nó 10 đến 15 phút mỗi ngày.
Il se rapproche d'une figure internationale comme l'était Muhammad Ali.
Và anh ta gần như, theo tôi thấy, thành biểu tượng toàn thế giới như Muhammad Ali đã từng.
(Jean 17:14.) Comment pourraient- ils s’allier (dans des mouvements interconfessionnels) à des organisations religieuses qui prônent une conduite et des croyances non chrétiennes?
Làm sao họ có thể liên kết với các tổ chức tôn giáo qua những phong trào hòa đồng tôn giáo trong khi các tôn giáo đó cổ võ hạnh kiểm và đức tin trái với đạo đấng Christ?
Sois le bienvenu, Ali.
Chào mừng, Ali.
Vous envisagez de vous allier contre Florence?
Ngài tìm đồng minh chống lại Florence?
Le deuxième exemple est l'avènement d'Internet, qui a prouvé au monde entier que le public et le privé pouvaient s'allier pour améliorer la société.
Gần đây hơn, tất nhiên, sự xuất hiện của Internet đã chứng minh cho cả thế giới thấy rằng tư nhân và nhà nước có thể làm việc cùng nhau vì một xã hội tốt đẹp hơn.
Je l’ai écrite moi-même, murmurai-je en espérant ne pas réveiller Ali.
Mình tự viết ra đấy, – tôi thì thào, mong không làm ông Ali thức giấc.
Il réorganisa les écoles militaires fondées par Mohamed Ali Pacha, et éleva l'effectif de l'armée à 94 000 en 1874.
Ông tái tổ chức các trường võ bị của Muhammad Ali Pasha lập ra, và nâng số quân lên đến 94.000 năm 1874.
Son chef d'état-major, le colonel Ali Saibou, lui succède, relâche certains prisonniers politiques, libéralise la législation et la politique nigérienne et promulgue une nouvelle Constitution.
Ông được kế nhiệm bởi người Tham mưu trưởng của ông, Đại tá Ali Saibou, ông này sau đó đã thực hiện các biện pháp cải cách như phóng thích các tù nhân chính trị, tự do hóa một số đạo luật và chính sách của chính phủ Niger, và công bố bản hiến pháp mới, theo sau đó là sự thành lập Nền Cộng hòa đơn đảng thứ hai.
Ali est au centre de tout ça.
Ali là nhân tố quan trọng đấy..
C'est comme ça qu'Ali a piqué le titre à Foreman.
Đó là cách mà Ali đã hạ Foreman.
Peut- on allier plaisir et objectifs spirituels ?
Có thể nào cảm thấy thích thú với những mục tiêu thiêng liêng không?
Nous devons nous allier aux partenaires internationaux, aux pays industrialisés, pour combattre cela ensemble.
Chúng tôi cần liên minh với các đối tác quốc tế, các nước phát triển để cùng nhau chống lại chúng.
Hazrat Ali : D'abord ils nous appellent à la mosquée et nous sermonnent.
Hazrat Ali: Đầu tiên họ gọi chúng tôi đến nhà thờ Hồi giáo và thuyết giáo cho chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.