fraternité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraternité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraternité trong Tiếng pháp.
Từ fraternité trong Tiếng pháp có nghĩa là tình nghĩa anh em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraternité
tình nghĩa anh emnoun |
Xem thêm ví dụ
Les autorités pénitentiaires le décrivent comme un tueur brutal et un ancien chef du gang de prison « Fraternité aryenne ». Quản lý nhà tù mô tả ông là một kẻ giết người tàn bạo và một cựu lãnh đạo của băng đảng nhà tù Huynh đệ Aryan. |
Eh bien, ils forment une fraternité internationale qui s’étend à plus de 200 pays et qui a vaincu les divisions nationales, raciales, linguistiques et sociales. Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội. |
Où est la Fraternité? Hội huynh đệ ở đâu? |
Il m’a lancé un regard entendu et a mis la main sur son cœur en signe de fraternité. Anh nhìn tôi và đặt tay lên ngực thể hiện tình anh em. |
Cette étroite coopération entre les Témoins de l’endroit et leurs hôtes a démontré que la fraternité internationale n’est pas un vain mot. Sự hợp tác mật thiết giữa các Nhân Chứng địa phương và khách của họ cho thấy tình anh em quốc tế có thật. |
Ce sentiment accru de fraternité est aussi vrai pour le bénéficiaire que pour le donateur. Tình anh em gia tăng đó đúng thật cho cả người nhận lẫn người ban phát. |
Comment montrer que nous ne banalisons pas notre unité et notre fraternité ? Làm thế nào chúng ta có thể tỏ lòng quý trọng sự hợp nhất của đoàn thể anh em? |
Il a ensuite brisé “ Union ”, ce qui correspondait à la rupture du lien de fraternité théocratique unissant Juda et Israël. Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên. |
Quelle position les Témoins de Jéhovah maintiendront- ils sous le rapport des principes moraux et de la fraternité chrétienne ? Nhân Chứng Giê-hô-va tiếp tục giữ lập trường nào về tiêu chuẩn luân lý và đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ? |
C'est le principe de notre Fraternité. Đây là tín ngưỡng cho Hội của chúng ta. |
Ils ne possédaient que peu de biens terrestres mais tiraient d’abondantes bénédictions de la fraternité qu’ils trouvaient dans l’Église de Jésus-Christ. Họ có rất ít của cải vật chất nhưng lại được hưởng dồi dào các phước lành từ tình anh chị em mà họ tìm được trong Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Tu as déjà rencontré la section locale de la Fraternité. Anh đã gặp Hội Ái Hữu rồi. |
Raconter des expériences avec les membres du collège peut aider à édifier le foi, le témoignage et la fraternité du collège. Việc chia sẻ những kinh nghiệm với các thành viên trong nhóm túc số có thể giúp xây đắp đức tin, chứng ngôn và tình anh em trong nhóm túc số. |
Mec, toute cette merde que j'avais dit avant... de toi et la fraternité. Bạn này, tất cả những chuyện tôi nói ngày hôm đó về cậu và Hội sinh viên... |
Selon la culture, le contexte et la relation, un câlin permet d'extérioriser un sentiment d'amitié, d'affection, d'amour, la fraternité ou la sympathie. Tùy thuộc vào văn hóa, bối cảnh và mối quan hệ, một cái ôm có thể chỉ ra sự quen thuộc, tình yêu, tình cảm, tình bạn hay sự cảm thông. |
L'un des parias de la Fraternité. Một trong những gã tội phạm của hội Huynh Đệ. |
Ce rassemblement de générations offre une vision merveilleuse de l’unité et de la fraternité qui existent entre les deux prêtrises de Dieu. Cuộc quy tụ này của các thế hệ khác nhau mang đến một cái nhìn kỳ diệu về tình đoàn kết và tình huynh đệ hiện hữu giữa hai chức tư tế của Thượng Đế. |
‘ Une unité et une fraternité exemplaires ’ “Gương mẫu về sự hợp nhất và tình anh em” |
Lors d’une visite récente au Mexique, j’ai eu un aperçu du sentiment de fraternité que nous ressentons toutes ce soir. Trong khi đến thăm Mexico mới gần đây, tôi đã có thể cảm nhận được tình chị em mà chúng ta đều cảm thấy buổi tối hôm nay. |
Une fraternité inébranlable Réveillez-vous !, 22/10/2001 Điều không bão táp nào có thể cuốn trôi Tỉnh Thức!, 1/2004 |
J' estime qu' on a des obligations envers notre fraternité Anh cảm thấy chúng ta phải có nghĩa vụ với nhóm của mình |
Des mois d’incarcération pénible ont suivi, sans famille, sans la fraternité des saints, ni la possibilité de servir dans son appel d’apôtre1. Tiếp theo là nhiều tháng bị giam cầm khổ sở—không có gia đình, không có giao tiếp thân hữu với Các Thánh Hữu, hoặc khả năng để phục vụ trong sự kêu gọi của ông với tư cách là Sứ Đồ.1 |
Créez une fraternité dans votre collège qui sera une fondation permanente pour votre vie. Tạo ra một tình anh em trong nhóm túc số của mình mà sẽ là một nền tảng lâu dài cho cuộc sống của các em. |
Pour être des frères de sang, nous devons tuer un étranger... montrer notre loyauté à la fraternité Để trở thành anh em, chúng tôi phải giết kẻ ngoại cuộc... để thể hiện lòng trung nghĩa với anh em |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraternité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fraternité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.