fratrie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fratrie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fratrie trong Tiếng pháp.
Từ fratrie trong Tiếng pháp có các nghĩa là gia tộc, anh chị em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fratrie
gia tộcnoun (sử học) gia tộc) |
anh chị emnoun |
Xem thêm ví dụ
J’étais le deuxième d’une fratrie de six enfants. Cha mẹ tôi có sáu người con, tôi là con thứ hai. |
Pour vous mettre dans le contexte, je dois vous dire que je suis le second d’une fratrie de six et que je m’appelle Brett. Để giải thích về mục tiêu của bà, tôi phải nói với anh chị em biết rằng tôi là đứa con thứ hai trong số sáu đứa con và tôi tên là Brett. |
je pense que la frat est rentré dans la voiture et nous à volé les airbags. Em nghĩ Hội sinh viên đã đột nhập vào xe |
Tu les met dans la frat. Cậu đeo nó vào trong nhà của Hội sinh viên. |
Hermann Gmeiner a fondé ce concept sur quatre principes directeurs : la mère, la fratrie, le foyer et le village. Công việc của ông Gmeiner dựa vào bốn nguyên tắc hướng dẫn—người mẹ, anh chị em, nhà và làng. |
Née à Cedarville, dans l'Illinois, Jane Addams est l'avant-dernière d'une fratrie de neuf,, au sein d'une famille prospère du nord de l'Illinois dont les origines, anglaises, remontent jusqu'à l'époque, coloniale, de la Nouvelle Angleterre ; son père est un politicien connu. Bà sinh ra ở Cedarville, Illinois, Jane Addams là con út của 8 trẻ em sinh ra trong một gia đình khá giả tại Bắc Illinois là người Mỹ gốc Anh mà bắt nguồn từ thuộc địa New England; cha cô đã nổi bật về chính trị. |
Depuis qu’il a convaincu Caïn de tuer Abel, Satan incite les membres d’une même fratrie à se quereller. Kể từ khi nó thuyết phục Ca In giết chết A Bên, thì Sa Tan đã khiến cho anh chị em ruột cãi vã kình chống nhau. |
Ensuite Teddy va vouloir tuer Pete. et toute la frat va imploser. Rồi Teddy sẽ muốn giết Pete và toàn bộ Hội sinh viên sẽ nổ tung. |
La troisième et dernière chose, mais pas la moins importante que mon fils m'ait offerte, comme un point d'exclamation à ce merveilleux mois d'août 2014 : cette petite amie qu'il est allé chercher le soir de son diagnostic est sa femme, et Pete et Julie m'ont donné ma petite-fille, Lucy Fitzgerald Frates. Và điều thứ 3, quan trọng không kém, món quà mà con trai tôi đã tặng tội, như là một dấu cảm thán trong một tháng kì diệu tháng 8 năm 2014: Cô bạn gái nó đến gặp đêm được chẩn đoán bây giờ đã trở thành vợ của nó và Pete và Julie đã sinh cho tôi 1 đứa cháu gái, Lucy Fitzgerald Frates. |
Le père de mon père était d'une fratrie de 10. Cha của cha tôi là một trong 10 anh em nhà Resnick. |
Je suis d'une fratrie de 11 frères et sœurs, de Lakefield, en Ontario, à une heure et demie au nord-est de Toronto, et nous avons grandi dans une ferme. Tôi sinh ra trong một gia đình có 11 anh chị em ở Lakefield, Ontario, cách Toronto khoảng 1,5 giờ lái xe theo hướng đông bắc. |
Il a toujours été le plus faible de la fratrie. Nó luôn là con sâu trong đống rác. |
» Puis toutes ces personnes, camarades de classe, équipiers, collègues que Pete avait inspirés durant toute sa vie, les cercles de Pete ont tous commencé à s'entrecroiser, et ont créé l'équipe Frate Train. "Rồi mọi người, những người bạn cùng lớp, người trong đội tuyển, những người được Pete truyền cảm hứng trong suốt cuộc đời nó, mọi người quen Pete đã bắt đầu hợp lại và tạo thành Đội nhà Frate. |
" Méchante Dean ne réalise pas que la frat est pas bien pour tout le monde. " " Mean Dean không nhận ra rằng hội sinh viên gây hại cho mọi người. " |
Il fait partie d'une fratrie de cinq enfants, dont la chanteuse et blogueuse mode Sonia Eryka et le DJ roycdc. Anh có bốn anh chị em, trong đó có ca sĩ và blogger thời trang Sonia Eryka, và DJ roycdc. |
Durant les jours et les mois suivants, en une semaine, nous avions nos frères et sœurs et notre famille nous disant qu'ils étaient déjà en train de créer l'équipe Frate Train. Vì thế trong những tháng ngày tiếp theo, trong 1 tuần, chúng tôi có anh chị em và gia đình đến với chúng tôi, họ sẵn sàng để lập Đội nhà Frate. |
J'ai eu l'honneur d'être la mère de Pete Frates pendant 29 ans. Tôi đã trải qua 29 năm với vinh dự được làm mẹ của Pete Frates. |
Pete Frates a inspiré et dirigé durant sa vie entière. Pete Frates đã dẫn dắt và truyền cảm hứng cho mọi người suốt cuộc đời. |
Et bien... parce que les seuls gens qui veulent vivre près d'une frat... est une frat. Vì người duy nhất muốn ở cạnh hội sinh viên là hội sinh viên. |
Deuxième enfant d'une fratrie de six, elle est la fille du docteur Alberto Sahagún de la Parra, fondateur de l'hôpital San José de Zamora et d'une école de soins infirmiers, et d'Ana Teresa Jiménez Vargas. Sahagún được sinh ra ở Zamora, Michoacán, người con thứ hai trong sáu người con, với bác sĩ Alberto Sahagún de la Parra, người đã thành lập Bệnh viện San José của Zamora và một trường điều dưỡng, và Ana Teresa Jiménez Vargas. |
Vous savez que cette est un collecteur de fonds pas partie Frat, non? Anh biết đây là một buổi gây quỹ chứ không phải tiệc thường, đúng không? |
C’est là que je suis venu au monde, en 1927, quatrième enfant d’une fratrie de sept. Tôi sinh tại đó vào năm 1927 và là con thứ tư trong gia đình có bảy người con. |
Rosalind est la fille aînée et le deuxième enfant d'une fratrie de cinq enfants. Rosalind là con gái cả và là con thứ hai trong gia đình năm anh chị em. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fratrie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fratrie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.