fraude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fraude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraude trong Tiếng pháp.

Từ fraude trong Tiếng pháp có các nghĩa là gian lận, sự buôn lậu, sự gian lậu, sự lậu thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fraude

gian lận

noun

On vous accuse de conspiration pour meurtre et fraude de valeurs mobilières.
Cô bị kết tội với âm mưu giết người và gian lận.

sự buôn lậu

noun

sự gian lậu

noun

sự lậu thuế

noun

Xem thêm ví dụ

Il est recherché pour fraude dans 4 états.
Có giấy của 4 bang vì lừa đảo
C'est toi qui me dis ça, après m'avoir proposé une combine pour frauder il y a un instant?
Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước?
Le mécanisme de la taxe sur la valeur ajoutée peut être l'objet de différents types de fraude : la fraude à la TVA « simple » et le carrousel TVA ou fraude carrousel.
Thuế bán hàng có thể được mô tả khác nhau dưới dạng thuế bán hàng, thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), thuế giá trị gia tăng (VAT) hoặc thuế tiêu thụ.
Tu parles de fraude?
thuế?
Mais les fraudes menées par Lon Nol et son frère Lon Non lors des élections législatives de 1972 conduisent les démocrates à refuser de présenter des candidats.
Tuy nhiên, sự thao túng của Lon Nol và người em trai Lon Non trong cuộc bầu cử Quốc hội năm 1972 không có nghĩa là Đảng Dân chủ từ chối tham gia.
Google met tout en œuvre pour proposer un écosystème d'annonces qui protège les annonceurs, les éditeurs et les utilisateurs contre la fraude, mais aussi les mauvaises expériences publicitaires.
Google luôn cố gắng duy trì một hệ sinh thái quảng cáo bảo vệ được các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng khỏi gian lận và trải nghiệm quảng cáo xấu.
Parfois appelé code de sécurité ou numéro de vérification, il fournit une protection supplémentaire contre la fraude.
Đôi khi được gọi là mã bảo mật thẻ hoặc giá trị xác minh thẻ, số này cung cấp thêm sự bảo vệ chống lại gian lận.
Le plus souvent, l’avidité provoque l’extension de la corruption et de la fraude.
Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận.
Lorenzetti nous dit que l'on doit reconnaître les ombres de l'Avarice, de la Fraude, de la Division et de la Tyrannie quand elles flottent dans notre paysage politique, notamment lorsque ces ombres sont jetées par les dirigeants clamant haut et fort qu'ils sont la voix du bon gouvernement et qu'ils promettent de rendre sa grandeur à l'Amérique.
Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại.
Les pêcheurs apprécient ce Traité, il y a donc une bonne chance que nous ayons le soutien nécessaire à faire passer cette loi et c'est un moment crucial, parce que c'est de cette façon que nous arrêtons la fraude aux fruits de mer, que nous freinons la pêche illégale, et que nous nous assurons que des quotas, la protection de l'habitat, et une diminution des prises accessoires accomplissent le travail dont elles sont capables.
Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi.
En outre, sa santé s’améliora, car elle n’avait plus les migraines d’origine nerveuse que lui causait la crainte d’être surprise en train de frauder.
Ngoài ra, sức khỏe của bà cũng khả quan hơn, vì không còn bị nhức đầu do căng thẳng thần kinh vì sợ bị bắt quả tang gian lận.
Entente criminelle, fraude, complicité après les faits, au minimum.
Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ.
On vous accuse de conspiration pour meurtre et fraude de valeurs mobilières.
Cô bị kết tội với âm mưu giết người và gian lận.
Le problème est considéré comme majeur et des tentatives sont faites pour corriger les abus, : de nouvelles lois (avec les réformes électorales de 1855, 1875 et 1881) sont ainsi promulguées pour lutter contre la fraude.
Vấn đề được nhận định là có quy mô lớn và họ tiến hành các nỗ lực để khắc phục sự lạm dụng, với pháp chế (bao gồm các cải cách bầu cử năm 1855, 1875 và 1881) liên tiếp được ban hành để đấu tranh với gian lận.
Elle est impliquée dans une fraude électorale.
Cô ta có liên quan tới gian lận bầu cử, Chúa ơi.
Pour fraude fiscale.
tội trốn thuế.
Le procès de Hunt engagé contre les multiples fraudes et vols contre les défavorisés de la ville.
Vụ kiện cáo được cho rằng Hunt đã thực hiện nhiều hành vi gian lận và trộm cắp đối với sự bần cùng của thành phố.
Fraude.
Lừa lọc!
Remarque intéressante : Les homosexuels, ainsi que la plupart des gens, ont un certain code moral qui fait qu’ils déplorent entre autres la fraude, l’injustice ou la guerre.
Hãy nhớ rằng: Hầu hết mọi người (kể cả người đồng tính) đều có một số tiêu chuẩn đạo đức khiến họ phản đối những điều như gian lận, bất công hoặc chiến tranh.
Parce que tandis que les ordinateurs peuvent apprendre à détecter et identifier des fraudes d'après des modèles, ils ne peuvent pas apprendre à le faire d'après des modèles qu'ils n'ont encore jamais vus, et le crime organisé a beaucoup en commun avec le public ici présent : des gens brillants, un esprit d'entreprise aux ressources inépuisables -- (Rires) avec une différence monumentale : un objectif.
Bởi vì trong khi máy tính có thể học để phát hiện và xác định gian lận dựa trên các mô hình, máy tính không thể học để làm điều đó nếu dựa trên các dạng mà chúng chưa bao giờ gặp, và tội phạm có tổ chức rất giống nhau với người thính giả như thế này: những người tài giỏi, cực kỳ tháo vát, có tinh thần kinh doanh - và một sự khác biệt rất lớn và quan trọng: mục đích.
18 Continuant à dire la parole de Jéhovah, Ézéchiel censura Jérusalem pour ses péchés, tels que le meurtre, l’idolâtrie, l’inconduite, la fraude et l’abandon de Dieu.
18 Một lần nữa Ê-xê-chi-ên nói lời của Đức Giê-hô-va lên án Giê-ru-sa-lem về những tội như làm đổ huyết, thờ hình tượng, luông tuồng, giả dối và quên cả Đức Chúa Trời.
Alors que la plupart des gens n’imagineraient jamais commettre un acte criminel violent, beaucoup n’ont aucun scrupule à avoir une conduite sexuelle immorale, à mentir ou à frauder.
Trong khi phần nhiều người không hề nghĩ đến việc phạm tội hung bạo, nhiều người không ngại lao mình vào tình dục vô luân, nói dối hoặc gian lận.
Mais c'est de la fraude, Papa.
Nhưng vậy là lừa đảo đó cha.
Comme pour le marché des beaux-arts et le détournement de l'art dans les processus de blanchiment d'argent, les gouvernements s'intéressent de plus en plus aux boutiques compte tenu des prix élevés pratiqués et susceptible de servir d'instruments de fraude financière.
Cũng như thị trường mỹ thuật và việc sử dụng nghệ thuật trong hoạt động rửa tiền, chính phủ quốc gia phải quan tâm đến các cửa hàng thời trang và giá cao của hàng hóa là công cụ gian lận và các kế hoạch tài chính khác.
En 2000, c'est plus d'un an avant la faillite d'Enron, au fait, les estimateurs experts honnêtes ont organisé une pétition formelle suppliant le gouvernement fédéral d'agir, et l'industrie d'agir, pour arrêter cette épidémie de fraude sur l'estimation.
Năm 2000, nhân tiện đây, đó là một năm trước khi Enron sụp đổ, những chuyên gia thẩm định trung thực đã cùng nhau lập một bản kiến nghị van nài chính phủ hành động, và xin ngành công nghiệp hành động, để chấm dứt nạn gian lận trong thẩm định.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.