frauduleux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frauduleux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frauduleux trong Tiếng pháp.

Từ frauduleux trong Tiếng pháp có các nghĩa là gian lậu, gian, gian lận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frauduleux

gian lậu

adjective

gian

adjective

Les déclarations de revenus frauduleuses privent les gouvernements de fonds indispensables au fonctionnement des services publics.
Việc khai gian thuế làm thất thu ngân sách nhà nước, thiếu ngân quỹ để trang trải cho các dịch vụ công cộng.

gian lận

adjective

Nous engagerions-nous par exemple dans un projet d’enrichissement rapide quasi frauduleux ?
Chẳng hạn, chúng ta có dính dáng đến những mánh khóe gần như gian lận để làm giàu nhanh chóng không?

Xem thêm ví dụ

La même année, j’ai participé à un projet d’investissement qui s’est avéré frauduleux.
Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá.
Une attaque par hameçonnage (ou phishing) consiste à envoyer des messages frauduleux destinés à vous inciter à partager des informations personnelles en ligne.
Một cuộc tấn công lừa đảo xảy ra khi ai đó cố lừa bạn chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến.
Voici les notes écrites à la main de M. Shaw sur ses pratiques frauduleuses.
Đây là những ghi chú viết tay của ông Shaw với các chi tiết về việc kinh doanh gian lận của mình.
Dans un effort pour rivaliser avec le redoutable musée de madame Tussaud, je vais créer un nouveau truc dans le but de renvoyer ces frauduleux bâtards de français à Paris.
Trong nỗ lực để cạnh tranh... tôi đang tiến hành một loại hình mới... nhằm mục đích tống khứ... bọn người Pháp khốn nạn đó về Paris.
Le journal australien Law Society Journal semble appuyer cela, affirmant: “Les déclarations ou dépositions frauduleuses faites par les assurés coûtent aux compagnies d’assurances, et indirectement aux assurés, des millions de dollars chaque année.”
Một tờ báo khác tại Úc (Law Society Journal) dường như đồng ý và xác nhận: “Những lời phát biểu hay khai báo gian lận của những người bị tai nạn đã gây hằng triệu Úc-kim tổn phí cho các công ty bảo hiểm, và một cách gián tiếp cho những người đóng tiền bảo hiểm khác”.
Les déclarations de revenus frauduleuses privent les gouvernements de fonds indispensables au fonctionnement des services publics.
Việc khai gian thuế làm thất thu ngân sách nhà nước, thiếu ngân quỹ để trang trải cho các dịch vụ công cộng.
Si vous pensez avoir été contacté par une personne essayant d'obtenir de façon frauduleuse votre mot de passe, le numéro de votre carte de paiement ou toute autre information confidentielle, ne divulguez pas ces détails.
Nếu bạn nghĩ rằng ai đó liên hệ với bạn nhằm tìm cách lừa bạn chia sẻ mật khẩu, số thẻ tín dụng hoặc thông tin nhạy cảm khác của bạn, thì đừng cung cấp thông tin.
Exemples de déclarations trompeuses : omettre ou cacher des informations de facturation (par exemple, modalités, montant et échéance de facturation), omettre ou cacher des frais associés à des services financiers (par exemple, taux d'intérêt, honoraires et pénalités), occulter les numéros d'identification fiscale ou de licences, les coordonnées ou l'adresse physique le cas échéant, proposer des offres qui ne sont en réalité pas disponibles, formuler des revendications trompeuses ou irréalistes sur la perte de poids ou les gains financiers, recueillir des dons en utilisant des moyens frauduleux, pratiquer le hameçonnage, ou se faire passer pour une entreprise sérieuse afin que les utilisateurs communiquent des informations personnelles ou financières importantes
Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị
Il est possible que le système soit complètement frauduleux.
Có thể là cả hệ thống đang lừa đảo.
Veuillez noter que nous mettons tout en œuvre pour que ces déductions associées au comportement frauduleux d'un annonceur ne se produisent que rarement afin de préserver, pour les utilisateurs, les éditeurs et les annonceurs, un écosystème sûr.
Xin lưu ý rằng Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng khoản khấu trừ do sự gian lận thanh toán của nhà quảng cáo hiếm khi xảy ra để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo.
Leur mariage frauduleux et le rejet de cet autre fils né en secret signifiaient pour Chris une violation de la vérité au quotidien.
Cuộc hôn nhân giả tạo của họ, cộng với sự từ chối thừa nhận đứa con kia của bố đối với Chris, đã giết chết sự thật hằng ngày.
Nous souhaitons protéger nos utilisateurs contre les produits financiers mettant en œuvre des pratiques trompeuses ou frauduleuses (par exemple, les prêts personnels entraînant des coûts extrêmement élevés).
Chúng tôi muốn bảo vệ người dùng khỏi các sản phẩm tài chính có hại hoặc lừa đảo, chẳng hạn như khoản vay cá nhân với chi phí siêu cao.
Peu après, j’ai obtenu de l’argent par des procédés frauduleux et je me suis acheté un taxi.
Ít lâu sau, tôi kiếm được tiền cách bất hợp pháp và mua một xe taxi.
Si vous pensez qu'un paiement a été effectué de manière frauduleuse, vous pouvez contester une transaction.
Nếu cho rằng đã xảy ra gian lận trong việc thanh toán, bạn có thể gửi khiếu nại về giao dịch.
Pour savoir comment limiter les revenus publicitaires frauduleux avec des tests d'application automatisés, consultez le site Google Developers.
Để biết thông tin chi tiết về cách giảm thiểu doanh thu quảng cáo gian lận với thử nghiệm ứng dụng tự động, hãy xem lại trang web Google Developers.
Il couvre le trafic frauduleux intentionnel et les clics accidentels.
Lưu lượng truy cập không hợp lệ bao gồm lưu lượng truy cập cố tình gian lận cũng như nhấp chuột không cố ý.
Si vous ne reconnaissez toujours pas le débit et pensez qu'il est frauduleux, veuillez nous le signaler.
Nếu bạn vẫn không xác định được khoản phí đó và cho rằng đây là khoản phí gian lận, thì hãy báo cáo với chúng tôi.
L'hameçonnage et le spoofing sont des tentatives frauduleuses d'accéder à vos informations personnelles.
"Lừa đảo" và "giả mạo" là những hành vi gian lận hòng truy cập thông tin cá nhân của bạn.
(Applaudissements) En fait, la première étude qui a suggéré que c'était le cas était complètement frauduleuse.
(Vỗ tay) Thực ra, công trình nghiên cứu đầu tiên đề ra ý kiến trên là hoàn toàn dối trá.
Astuce : Surveillez les activités frauduleuses sur vos comptes.
Mẹo: Giám sát các tài khoản của bạn để phát hiện gian lận.
Ils ont fait des recherches dans tout le pays, et ils ont découvert que ça pouvait ne pas être frauduleux, parce que ça c'est produit dans des états et sur des systèmes informatiques différents.
Họ nhìn khắp cả quốc gia, và phát hiện ra rằng đấy không nhất thiết là một lỗi sai. Bởi vì nó đã xảy ra, bạn biết đấy, ở các bang khác, qua các hệ thống máy tính khác nhau.
Vous permettrez ainsi aux acheteurs d'identifier un inventaire de contrefaçon. Vous pourrez également bénéficier d'une plus grande part des dépenses que les annonceurs risqueraient sinon de consacrer à cet inventaire frauduleux.
Tệp này có thể giúp người mua xác định khoảng không quảng cáo giả mạo và giúp bạn nhận được nhiều tiền hơn từ nhà quảng cáo, khoản tiền mà lẽ ra đã có thể rơi vào túi của những kẻ bán khoảng không quảng cáo giả mạo đó.
En août 2005, une enquête fédérale pour communication de données financières frauduleuses par Boston-Maine Airways mit un terme aux projets de Pan Am de développer sa flotte et son réseau aérien.
Vào tháng 8, 2005, một cuộc điều tra liên bang về dữ liệu tài chính không trung thực trình ra bởi Boston-Maine Airways đã gác lại kế hoạch mở rộng đội bay và hệ thống tuyến đường.
S'il apparaît que le débit n'était pas autorisé, qu'il est accidentel et qu'il n'est pas le fruit d'un acte frauduleux, demandez un remboursement sur le site Google Play.
Nếu bạn phát hiện thấy khoản phí trái phép và nhầm lẫn nhưng không phải là hành động gian lận, hãy yêu cầu hoàn tiền trên trang web Google Play.
Le genre d'homme qui participerait à une campagne frauduleuse?
Ông ấy có phải kiểu người cố ý gian lận tài chính trong tranh cử không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frauduleux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.