fût trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fût trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fût trong Tiếng pháp.

Từ fût trong Tiếng pháp có các nghĩa là thùng, thân cây, thân cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fût

thùng

noun

Le moral mondial sur le changement climatique était au plus bas.
Thái độ của thế giới với biến đổi khí hậu như ở trong thùng rác.

thân cây

noun

Tu parles! Toi, tu es comme un arbre.
Sếp ơi, còn anh to như cái thân cây vậy.

thân cột

noun

Xem thêm ví dụ

Il m’a semblé tout naturel qu’une pareille nouvelle vous fût apportée par moi.
Ta thấy hoàn toàn tự nhiên là một cái tin như thế phải được do chính ta mang đến cho bà
7 Et il rendit témoignage, disant : Je vis sa gloire, je vis qu’il était au acommencement, avant que le monde fût ;
7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian;
Ce n’est pas lui qui aurait vendu son cheval, fût-ce contre un royaume.
Hắn có nhẽ không bán ngựa như cánh ta đâu cho dù giá một vương quốc.
4 afin que l’humanité fût sauvée grâce à son aexpiation et par bl’obéissance aux principes de l’Évangile.
4 Để qua asự chuộc tội của Ngài, và nhờ btuân theo các nguyên tắc phúc âm mà loài người có thể được cứu rỗi.
Bien que ce déplacement ne fût requis que des hommes, Marie le faisait également (Exode 23:17 ; Luc 2:41).
Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi.
Comme on l’a fait observer, “la critique, fût- elle du meilleur niveau, se nourrit de spéculations et d’incertitudes; elle reste susceptible d’être revue, réfutée, voire remplacée.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
Bien que sa découverte du plan du bonheur fût très récente, il savait que l’espérance qu’il avait de la joie éternelle dépendait du libre choix que d’autres feraient de suivre son exemple.
Ngay cả khi mới vừa tìm thấy kế hoạch hạnh phúc của Chúa, ông cũng biết rằng hy vọng của ông về niềm vui vĩnh cửu dựa vào sự tự do lựa chọn của những người khác để noi theo gương của ông.
Bien que son châssis fût similaire à celui du Type 94, le type 97 s'en distinguait par beaucoup d'autres éléments.
Mặc dù có khung gầm giống như Kiểu 94, thiết kế của Kiểu 97 khác Kiểu 94 ở nhiều điểm quan trọng.
Bien qu'elle fût fatiguée, elle continua à travailler.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Ils concentrèrent donc leurs efforts à rechercher le seul homme qui en fût capable.
Vì thế họ đã tập trung tìm xem ai đó có thể làm được
C’est donc toi qui as fomenté la fausse révolte afin qu’il fût accusé, condamné !
Vậy ra chính là mi đã xúi giục cuộc nổi loạn giả để cho nó bị buộc tội, bị kết án!
17 Et maintenant, j’en reviens à mon récit ; ainsi donc, ce que j’ai dit s’était passé après qu’il se fût produit de grandes querelles, et des troubles, et des guerres, et des dissensions parmi le peuple de Néphi.
17 Và giờ đây tôi xin trở lại thiên ký thuật của tôi; vậy nên, những gì tôi vừa nói đều đã xảy ra sau khi có những cuộc tranh chấp lớn lao, những sự rối loạn, những trận chiến, cùng những cuộc phân tranh trong dân Nê Phi.
39 Beaucoup se sont étonnés à cause de sa mort ; mais il était nécessaire qu’il ascellât son btémoignage de son csang, afin qu’il fût honoré et que les méchants fussent condamnés.
39 Nhiều người đã kinh ngạc về cái chết của hắn; nhưng đó là điều cần thiết hắn phải ađóng ấn bchứng ngôn của mình bằng với chính cmáu mình, để hắn có thể được tôn vinh và những kẻ tà ác có thể bị kết tội.
10 Et c’est ainsi qu’ils furent poussés ; et aucun monstre de la mer ne pouvait les briser, aucune baleine ne pouvait leur faire de mal ; et ils avaient continuellement de la lumière, que ce fût au-dessus de l’eau ou sous l’eau.
10 Và cứ thế họ trôi giạt đi; và không một con thủy quái nào làm vỡ thuyền họ được, ngay cả cá voi cũng không làm hại họ được; và họ luôn luôn có ánh sáng, khi thuyền ở trên mặt nước hay ở dưới mặt nước.
Il était heureux, quoiqu’il ne se fût jamais marié et qu’il entretînt une espérance céleste sans aucune perspective de mariage.
Anh có hạnh phúc, mặc dù anh không bao giờ có vợ và mặc dù anh có hy vọng lên trời tức sẽ không lấy vợ.
Je n'ai jamais rien fait à qui que ce soit qui ne le fût déjà.
Tôi không bao giờ làm bất cứ điều gì để bất cứ ai đó đã không.
10 Et ainsi, il devint nécessaire que cette loi fût observée strictement pour la sécurité de leur pays ; oui, et quiconque était surpris à nier leur liberté était rapidement exécuté selon la loi.
10 Và như vậy điều cần thiết là luật pháp này cần phải được triệt để tuân hành để giữ gìn an ninh cho quốc gia họ; phải, và bất cứ kẻ nào bị tìm thấy chối bỏ nền tự do đều bị đem ra hành hình tức khắc theo luật pháp.
À dire vrai, Papa et Maman étaient très déçus que le cher révérend Alden ne fût pas le prédicateur de la paroisse.
Trên thực tế, Bố Mẹ rất buồn do thất vọng về việc Cha Alden ở vùng Suối Plum không mục sư ở đây.
J'en ai témoigné durant le procès et bien que le juge fût très attentif, cette demande d'un nouveau procès avait été une très, très longue audience, et pour cette raison, j'avais remarqué du coin de l’œil que le juge avait peut-être besoin d'un petit peu plus que de chiffres.
Tôi đã chứng thực điều đó tại phiên tòa, và trong khi quan tòa tỏ ra rất lưu tâm, đó lại là một quá trình lắng nghe quá dài đối với một kiến nghị xét xử lại, và kết quả là, tôi ghi nhận được bằng một cái liếc nhìn rằng có thể quan tòa sẽ cần một chút thúc đẩy nhiều hơn là những con số.
Ham et moi avons pris 2 ans pour séquencer le génome humain en tant que projet secondaire, mais aussitôt que ce fût fait, nous sommes retournés à notre projet.
Ham và tôi mất 2 năm vào một dự án khác để giải mã bộ gen người, nhưng ngay khi dự án đó được hoàn thành, chúng tôi quay trở lại công việc ngay.
Bien que leur preuve fût combinatoire, De Bruijn et Erdős remarquaient dans leur article que le résultat analogue en géométrie affine est une conséquence du théorème de Sylvester-Gallai, par récurrence sur le nombre de points.
Tuy chứng minh của De Bruijn và Erdős chứng minh tổ hợp, De Bruijn và Erdős cũng nhận xét trong bài báo của họ là kết quả tương tự trong hình học Euclid là hệ quả của định lý Sylvester–Gallai, bằng quy nạp theo số điểm.
La nuit était tombée avant que le dernier plant fût en place et Papa et Maman étaient fatigués.
Trước khi cây cuối cùng yên vị trời đã tối và Bố Mẹ hết sức mệt mỏi.
Une fois que ce lien fût supprimé, nous avons commencé à budgétiser nos dépenses en fonction d'un prix du pétrole légèrement en dessous du prix réel en économisant la différence.
Chúng tôi tách rời điều đó, và ngay khi chúng tôi làm thế, chúng tôi bắt đầu đặt ngân quỹ tại giá thấp hơn giá dầu một chút và có thể tiết kiệm được phần chênh lệch.
Les tensions sont fortes dans toutes les couches de la société, attisées par une presse influente et pratiquement libre d'écrire et de diffuser n'importe quelle information, fût-elle injurieuse ou diffamatoire.
Những sự căng thẳng mạnh mẽ trong tất cả các tầng lớp xã hội, được thúc đẩy bởi một nền báo chí đầy ảnh hưởng và hầu như tự do viết lách và phân phối bất kỳ thông tin nào, kể cả mang tính xúc phạm hoặc vu khống.
Il restait encore beaucoup à faire avant que la terre ne fût un lieu enchanteur pour bêtes et hommes.
Đức Chúa Trời còn phải làm nhiều việc nữa để khiến trái đất thật xinh đẹp cho thú vật và con người sống trên đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fût trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.