poulailler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poulailler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poulailler trong Tiếng pháp.

Từ poulailler trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuồng gà, tầng thượng, đàn gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poulailler

chuồng gà

noun

Je me sens trés renard dans un poulailler!
Tôi thấy như mình là cáo trong chuồng gà vậy!

tầng thượng

noun (thân mật) tầng thượng (ở rạp hát)

đàn gà

noun

Xem thêm ví dụ

A quelques mètres de là il y avait un poulailler qui avait été un échec.
Gần đó, lại có 1 chuồng gà bỏ lơ
Dehors, près des poulaillers.
Ở ngoài, cạnh chuồng .
Autrement dit, du chauffage et de la lumière, en hiver... dans chaque box, chaque porcherie et chaque poulailler.
Nó có nghĩa là một chỗ ở ấm hơn trong mùa đông, một ánh sáng cho mỗi chuồng, mỗi trại.
L’animal (supposé être un mâle) avait été vu tourner autour du poulailler de Batty depuis plusieurs semaines.
Con vật, được cho là một con đực, đã được nhìn thấy lởn vởn quanh nhà của Batty trong vòng vài tuần trước đó.
Jordy, un des ces quatre, les poules vont rentrer au poulailler pour couver.
Jordy à, gieo nhân nào gặp quả nấy đấy.
On va protéger notre œuf, le sortir du poulailler et attendre que le renard se pointe.
Chúng ta sẽ bảo vệ trứng, dời nó khỏi chuồng, và chờ bọn cáo đến!
Par exemple, je me souviendrai toujours de la fois où nous avons réuni les jeunes de la Prêtrise d’Aaron pour procéder au nettoyage de printemps du poulailler.
Ví dụ, tôi sẽ nhớ mãi thời gian chúng tôi tập hợp các thiếu niên Chức Tư Tế A Rôn lại để dọn dẹp trại gà.
Je me sens trés renard dans un poulailler!
Tôi thấy như mình là cáo trong chuồng gà vậy!
Et oublie donc ton poulailler.
Và quên cái chuồng gà của em đi.
J'en ai même vues utilisées comme poulailler.
Tôi đã từng thấy nó được sử dụng như là chuồn gà.
Allez dans un poulailler ; n'avez-vous pas remarqué qu'il y a toujours un poulet qui donne des coups de bec à un autre?
Bạn có một sân nuôi ; bạn có khi nào nhận thấy rằng luôn luôn có một con gà đang mổ một con khác?
Va attendre à côté du poulailler. Je vais dire à Thump que t'es là.
Mày hãy đợi chỗ nào gần cái chuồng gà đi, và tao sẽ nói với Thump rằng mày ở đây.
Cela dit, vous avez détruit mon poulailler!
Trong khi ông phá tan cái chuồng gà của tôi.
Dehors, près du poulailler.
Bên ngoài, cạnh chuồng ga.
Dans le quartier où j’habitais et où je servais, nous avions un poulailler communautaire exploité essentiellement par des bénévoles des paroisses locales.
Trong khu vực nơi tôi có lần đã sống và phục vụ, Giáo Hội đã điều hành một dự án nuôi , chủ yếu là các tình nguyện viên từ các tiểu giáo khu địa phương phụ trách.
Papa, Henriette est la plus méchante poule du poulailler!
Bố ơi, Henrietta là cô gà tệ nhất trong chuồng.
Quelques poules ne sont pas dans le poulailler mais sont perchées dans un arbre.
Một vài con mái không ở trong chuồng nhưng lại đậu trên cây.
Votre poulailler, laissez-moi rire!
Bà làm tôi cười chết với cái chuồng gà của bà.
Comment ça se passe au poulailler?
Chuyện ở trạm thế nào?
Il se rappelle : “ Nous nous sommes retrouvés réduits à vivre dans un ancien poulailler.
Anh nói: “Rốt cuộc chúng tôi phải sống ở một chỗ mà trước kia là chuồng gà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poulailler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.