gavage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gavage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gavage trong Tiếng pháp.

Từ gavage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nhồi, sự nhồi thức ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gavage

sự nhồi

noun (sự nhồi (gà vịt)

sự nhồi thức ăn

noun (y học) sự nhồi thức ăn (vào dạ dày người bệnh)

Xem thêm ví dụ

Après une semaine de gavage, il y a plein de merde à l'intérieur.
Sau một tuần cho chúng ăn
Le gavage peut te faire passer quatre années de collège, mais il t'" entubera " pour les 40 prochaines années.
Nhồi nhét kiến thức sẽ giúp cậu qua 4 năm đại học, nhưng nó sẽ phá hỏng cuộc đời cậu trong 40 năm tới.
Et je pense que ce qui est très révélateur c'est que les universités d'élite, qui sont souvent citées comme la raison pour laquelle les gens poussent leurs enfants et leur font un gavage éducatif, sont en train de se rendre compte que la qualité des étudiants qu'ils accueillent se dégrade.
Và tôi nghĩ có một điều khá mới mẻ, đó là các trường đại học danh tiếng thường được nêu ra như là lý do mọi người cố gắng nhồi nhét con mình đã bắt đầu nhận thấy chất lượng học sinh đến trường họ đang giảm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gavage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.