géant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ géant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ géant trong Tiếng pháp.
Từ géant trong Tiếng pháp có các nghĩa là kếch xù, người khổng lồ, xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ géant
kếch xùadjective |
người khổng lồadjective Tu es sûr que les géants n'existent pas? Sao bố biết người khổng lồ không có thật? |
xộnadjective |
Xem thêm ví dụ
Une géante! Một người phụ nữ khổng lồ! |
David se met alors à courir à la rencontre de Goliath, sort une pierre de son sac, en charge sa fronde et la lance avec force vers le géant, qui la reçoit en plein front. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
Cétacés géants Cá voi khổng lồ |
Les mains sont géantes et les oreilles sont pas sorties. Chắc chắn, tay của nó quá lớn và tai, kiểu như, không phát triển. |
Comment pouvons-nous mériter ces géants? Làm thế nào chúng ta đứng trên vai những người khổng lồ? |
C'est peut- être un changement philosophique géant dans la façon dont nous considérons la vie. Có lẽ nó là một sự thay đổi khổng lồ về mặt triết học trong việc chúng ta nhìn nhận sự sống như thế nào. |
Bien, et je vais te gagner une peluche géante. Được rồi, anh sẽ kiếm cho em một con gấu trúc nhồi bông. |
Elles étaient en train de raconter que leurs personnages favoris étaient les vers de sable géants Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào. |
Chez les géants. Từ con gà của người khổng lồ! |
Certaines légendes font mention de géants violents, qui vivaient sur la terre avant le déluge. Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt. |
À pas de géant. Tiến triển rất nhiều thưa ngài. |
C'est une sorte de rubrique d'Anne Landers géante. Rõ ràng như một mục báo của Anne Landers. |
Les cicatrices sur le géant, étaient-elles... sur son visage? Vết thẹo trên mặt của gã khổng lồ, phải không à? |
Quand le jeune homme arrive, il court à la ligne de bataille et entend le géant Goliath provoquer “ les lignes de bataille du Dieu vivant ”. Khi đến nơi, Đa-vít chạy đến chiến tuyến và nghe tên khổng lồ Gô-li-át đang sỉ nhục “đạo-binh của Đức Chúa Trời hằng sống”. |
Pour cette démonstration, nous prenons toutes les directions où vous pourriez regarder et l'étirer dans ce rectangle géant. Vì mục đích của màn biểu diễn demo này, chúng tôi sẽ thực hiện trên tất cả các hướng mà bạn có thể nhìn thấy được, và mô tả chúng trên 1 màn hình thật to này. |
J'ai allumé l'ordinateur, et ces assistants mettent une disquette géante, faite en carton, elle est introduite dans l'ordinateur. Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính. |
J'étais le genre de gamin qui agace ses parents avec la super anecdote qu'il vient de lire sur la comète de Halley ou les calmars géants ou la taille de la plus grosse tarte à la citrouille ou n'importe quoi d'autre. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Je pense que beaucoup ont la sensation, en tout cas, c'est mon cas, de se trouver à 2 centimètres d'un écran géant, bruyant, surpeuplé, changeant à chaque seconde, et que cet écran est notre vie. Và tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta có cảm giác, tôi chắc có rồi, rằng chúng ta đang đứng cách một màn hình khổng lồ chừng 5 cm, âm thanh hỗn tạp, hình ảnh lố nhố và biến đổi theo từng giây, và đó là khung cảnh của cuộc sống. |
Vous devez vous frayer un chemin sur des routes que vous ne voyez qu'en partie, parmi d'autres géants de métal, à des vitesses surhumaines. Ta phải định vị xe đi qua phần đường khuất không thấy hết đi giữa dòng dài những khối thép khổng lồ, ở tốc độ siêu nhân. |
Thenns et Hornfoots. le clan de la rivière gelée, même les géants. Tộc Thenns và Hornfoots, tộc Sông Băng, cả những người khổng lồ. |
Quand leur photo a été projetée sur des écrans géants, une immense clameur s’est élevée de l’assistance. Khi ảnh của họ được chiếu trên màn ảnh lớn, thì tiếng reo hò dữ dội vang lên từ cử tọa. |
Quand il grandit, pesant toujours 90 Kg, il se transforme en gros en un ours en peluche géant tout moelleux. Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông. |
Il a des géants se battant pour lui. Cả người khổng lồ cũng chiến đấu cho hắn. |
Des géants philistins sont tués (4-8) Những tên Phi-li-tia khổng lồ bị giết (4-8) |
Aujourd'hui, je vais vous apprendre à jouer à mon jeu préféré : la bataille de pouce multi-joueurs géante. Hôm nay tôi sẽ chỉ cho các bạn làm thế nào để chơi trò chơi yêu thích của tôi: đấu vật bằng ngón cái với rất nhiều người chơi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ géant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới géant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.