gel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gel trong Tiếng pháp.

Từ gel trong Tiếng pháp có các nghĩa là sương, gen, sự đóng băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gel

sương

noun

gen

noun (hóa học) gen)

sự đóng băng

noun (sự đóng băng (của nước)

Xem thêm ví dụ

Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
GEL Fermeture des plaies,
PLATELET GEL Dán vết thương,
Nous pourrions le geler.
Chúng ta có thể làmđông cứng lại.
Il s’en prit même ouvertement aux symboles traditionnels de cette période : le sapin de Noël et Ded Moroz, alias le Père Gel, qui est l’équivalent russe du Père Noël.
Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận.
Cela aurait pu lui être fatal, car j’ai laissé l’eau geler avant de sécher les marches.
Điều này đã làm cho vị chủ tịch đã gần trượt té, bởi vì Cha đã để nước đóng băng trước khi lau khô.
Je peux m'étendre cent nuit sur la glace sans geler.
Ta có thể nằm trên băng hàng trăm năm... mà không bị đông cứng.
L’homme a du gel dans les cheveux et une moustache à la Clark Gable au-dessus de lèvres épaisses.
Ông ta tóc chải gôm và có bộ ria Clark Gable[135] trên đôi môi dày.
J'ai pu absorbé le résidu d'huile provenant de sa peau, qui, lorsqu'on y ajoute un polymère à base de gel, peut être capable de recréer son empreinte.
Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn
L'eau commençait à geler.
Nước bắt đầu đóng băng đó cháu
De nouvelles sociétés biotechnologiques, comme on les appelle, se spécialisent dans l’agriculture et font fiévreusement breveter des semences à haut rendement, qui résistent aux maladies, à la sécheresse et au gel, et qui nécessitent moins de produits chimiques dangereux.
Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm.
Nous savons que quand ces cellules se développent dans l'embryon, elles peuvent former un autre type de tissu, le cartilage, et nous avons élaboré un gel différent en nature et en structure, nous l'avons injecté, et nous avons eu du cartilage à 100%.
Và thực sự chúng ta biết rằng những tế bào này trong cơ thể, trong phôi thai, khi chúng phát triển có thể tạo thành một loại mô khác, sụn, và vì thế chúng tôi phát triển một gien hơi khác so với trong tự nhiên và một chất hóa học khác đi một chút, đặt nó ở đó, và chúng ta có thể có được 100 phần trăm sụn thay thế.
Cette stratégie n'est pas sans risques, car les fleurs peuvent être abîmées par le gel ou, dans les régions de saison sèche, provoquer un stress hydrique de la plante.
Chiến thuật này không phải là không có rủi ro, vì các bông hoa có thể bị tổn hại bởi sương giá, hoặc ở các vùng khô thì bởi sự thiếu nước.
On doit les " geler ".
Ta phải " đóng băng " họ thôi.
Voici la glace qui commence à geler.
Đây là băng bắt đầu đông lại.
La série suit le combat des deux premiers Kamen Riders contre Shocker puis Gel-Shocker.
Chuỗi phim theo sát các trận chiến của hai Kamen Rider đầu tiên chống lại Shocker và Gelshocker.
Si tous les Geller flirtent comme ca, on est tranquilles.
Nếu đây là cách nhà Gellers tán tỉnh, chúng ta không có vấn đề gì hết. Hey, uh...
Tracy, tu es en train de geler.
Tracy, cô đang đóng băng kìa.
Et ensuite venez travailler avec moi quand on aura évité le gel des fonds.
Sau đó, hãy làm việc với tôi khi chúng ta tránh được vỡ nợ.
Cette vision était exacerbée par le fait que les politiques économiques de Reagan incluaient un gel du salaire minimum à 3,35 $ par heure, la baisse des subventions fédérales aux gouvernements locaux de 60 %, la division de moitié du budget pour les logements sociaux et la suppression des programmes d'aide au logement pour les plus pauvres.
Những quan điểm như thế xuất hiện thêm bởi sự thật rằng chính sách kinh tế của Reagan gồm có việc đóng băng lương tối thiểu ở mức $3,35 một giờ, cắt giảm trợ giúp liên bang dành cho chính quyền địa phương 60%, cắt giảm phân nửa ngân sách dành cho nhà ở công cộng và trợ giá thuê nhà, và loại bỏ chương trình cấp quỹ phát triển cộng đồng chống nghèo đói.
Parker, si on reste là, on va geler et il va mourir.
nếu chúng ta ở trên này... ta sẽ bị chết cóng còn cậu ta sẽ chết.
Mais nous ferions mieux d’oublier que nous pourrions geler et foncer.
Nhưng tốt hơn là quên cái lạnh và chạy tới.
Même debout sur la glace, le goéland ne craint pas le gel.
Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng.
On pourrait givrer l'Arbre avant l'arrivée du gel.
Ta có thể đóng băng cây bụi tiên trước khi không khí lạnh đến.
Eh bien, si vous avez une caméra à haute vitesse, et que vous avez un bloc de gel balistique qui traîne, quelqu'un en vient très vite à faire ça.
Nếu bạn có một chiếc máy quay tốt độ cao, và bạn có một khối chất kết dính này nằm xung quanh, rất nhanh chóng khi ai đó thực hiện việc này.
Le gel que nous mettons, nous avons volé l'idée aux selles de vélo, et mis du gel dans les coussins et dans les accoudoirs pour absorber la charge ponctuelle - ça distribue la charge afin de ne pas obtenir de points durs.
Chúng tôi cướp ý tưởng từ ghế ngồi xe đạp, và nhồi gel vào những chiếc đệm ngồi và vào tay vịn để hấp thu những điểm chịu lực -- phân tán lực để bạn không bị những chỗ chai sạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.