génie civil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ génie civil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ génie civil trong Tiếng pháp.
Từ génie civil trong Tiếng pháp có nghĩa là Kĩ thuật xây dựng dân dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ génie civil
Kĩ thuật xây dựng dân dụngnoun (science de l'ingénierie qui traite avec des bâtiments) |
Xem thêm ví dụ
Je travaille dans le génie civil. Oh, Tôi là một kỹ sư công trình. |
“ Un des plus grands ouvrages de génie civil ” “Một trong những công trình kỹ thuật vĩ đại nhất” |
Nathaniel, ingénieur en génie civil à la retraite, avait alors 62 ans. Anh Nathaniel, một kỹ sư xây dựng dân dụng đã nghỉ hưu, lúc đó 62 tuổi. |
Manfred Curbach (né le 28 septembre 1956 à Dortmund) est un ingénieur en génie civil allemand et professeur d’université. Manfred Curbach (* sinh ngày 28 tháng 9 năm 1956 tại Dortmund) là kỹ sư xây dựng và giảng viên người Đức. |
Frère Zeballos a un diplôme de génie civil de l’université de Santa Maria et une maîtrise de gestion des affaires de l’université Brigham Young. Anh Cả Zeballos có bằng kỹ sư công chánh từ trường Santa Maria University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường Brigham Young University. |
Ce qui suit est la liste des Historic Civil Engineering Landmarks, c'est-à-dire la liste des monuments historiques de génie civil, établie aux États-Unis par l' American Society of Civil Engineers (Société américaine des ingénieurs civils) depuis qu'elle a commencé le programme en 1964. Sau đây là Danh sách các cột mốc về Kỹ thuật Xây dựng Lịch sử Quốc gia Hoa Kỳ theo chỉ định của Hiệp hội các kỹ sư xây dựng kể từ khi chương trình bắt đầu vào năm 1964. |
Ceci est ma contribution au combat de ma génération pour les droits civils. Đây là đóng góp của tôi cho cuộc đấu tranh cho quyền công dân của thế hệ của tôi. |
Dans les temps anciens, les mayas les gens ont été les premiers civilisation à découvrir que cette planète avait une date d'expiration. Từ thời cổ đại, người Maya là những người đầu tiên khám phá ra rằng hành tinh này sẽ có ngày kết thúc. |
Le message fondamental est que les pouvoirs occidentaux ne se soucient pas des morts civils, alors ces gens qui vivent dans ces zones et appuient ces gouvernements qui travaillent avec les pouvoirs de l'Occident sont des ennemis. Và thông điệp cơ bản là những cường quốc phương Tây không quan tâm đến tính mạng của thường dân, và những người sống trong khu vực đó và ủng hộ những chính phủ làm việc cho các cường quốc phương Tây cũng như vậy. |
J'étais dans le génie civil. Tôi là một kĩ sư dân sự. |
La construction du bâtiment fut confiée à la division Génie Civil de l’armée bulgare ainsi qu’à des volontaires. Địa bàn Kosovo được bàn giao cho Quân Giải phóng nhân dân Nam Tư và Tập đoàn quân Bulgaria 2. |
En 1999, le système a été nommé « monument de génie civil du millénaire » par l'American Society of Civil Engineers (ASCE). Năm 1999, hệ thống này được Hiệp hội Kỹ sư Xây dựng Hoa Kỳ (ASCE) bầu chọn là "Công trình Kỹ thuật Dân dụng Thiên niên kỷ". |
Voulez-vous voir la menace de pandémie comme dans les années 1950 les gens voyaient la question de la défense civile, et construire votre propre petit abri anti-atomique contre la grippe aviaire? Bạn có muốn coi hiểm họa dịch bệnh như những năm 1950 khi mọi người nhìn nhận vấn đề dân quân tự vệ, và tự xây cho mình một căn hầm tránh bom để tránh khỏi dịch cúm? |
Pourquoi, alors que nous avons tout, des gens s’adonnent- ils à ces pratiques qui sapent les fondements mêmes de la civilisation?” Tại sao, trong khi có được đủ thứ, một số người lại đi thực hành những điều này làm nguy hại cho cả nền văn minh?” |
Pi figure dans des formules mathématiques utilisées dans de nombreux domaines : la physique, l’électricité, l’électronique, les probabilités, le génie civil et la navigation, pour n’en citer que quelques-uns. Pi xuất hiện trong những công thức dùng trong nhiều lĩnh vực—nào vật lý, nào kỹ thuật điện và điện tử, nào xác suất, nào thiết kế cấu trúc, nào hoa tiêu, thôi thì đủ cả. |
“ C’était sans aucun doute un des plus grands ouvrages de génie civil entrepris par le peuple hébreu ”, déclare Albert Zuidhof, ancien responsable technique au Conseil national de recherches du Canada, dans le Biblical Archeologist. (1 Các Vua 7:23-26) Ông Albert Zuidhof, cựu chuyên viên kỹ thuật thuộc Hội Đồng Nghiên Cứu Quốc Gia Canada, phát biểu trong tạp chí Nhà khảo cổ Kinh Thánh (Anh ngữ): “Chắc chắn biển đúc này là một trong những công trình kỹ thuật vĩ đại nhất đã từng được thực hiện trong nước Hê-bơ-rơ”. |
En même temps, il y a deux milliards de dollars, au minimum, selon la Société Américaine de Génie Civil, que nous devons débourser pour faire une entaille dans l'infrastructure dont la note est actuellement D moins. Trong khi đó, chúng ta cần có ít nhất hai nghìn tỉ đô là theo như Hiệp hội Kỹ sư Hoa Kỳ để làm giảm chi phí cho cơ sở vật chất mà gần đây được xếp hạng D trừ. |
Le corps des ingénieurs de l'armée des États-Unis est une institution de génie civil qui emploie environ 34 600 civils et 650 militaires qui dépendent du département de la Défense et qui sont rattachéd à l'United States Army. Công binh Lục quân Hoa Kỳ (United States Army Corps of Engineers hay viết tắt là USACE) là một cơ quan liên bang và là một bộ tư lệnh chính yếu của Lục quân Hoa Kỳ, gồm có khoảng 34.600 nhân viên dân sự và 650 nhân viên quân sự tạo thành một cơ quan quản lý xây dựng, thiết kế và kỹ thuật công cộng lớn nhất thế giới. |
Si ce martien étudiait les champs de bataille, il découvrirait que les gens n'avaient que des mousquets à l'époque de la Guerre Civile, et qu'ils avaient des fusils à répétition à l'époque de la Guerre Hispano-Américaine, puis qu'ils avaient des mitraillettes à l'époque de la Première Guerre mondiale. Nếu người sao Hỏa đó nhìn vào các chiến trường, người đó sẽ nhận thấy là con người mới chỉ sử dụng súng hỏa mai vào thời điểm Nội chiến xảy ra và con người đã sử dụng súng bắn tự động vào thời điểm của cuộc chiến tranh Tây Ban Nha-Mỹ, và rồi con người đã có súng máy trước thời điểm bùng nổ chiến tranh thế giới lần thứ nhất. |
Un de mes amis de l'organisation Electronic Frontier Foundation, un groupe de la société civile, a obtenu des centaines de documents du FBI qui détaillaient la prochaine génération de technologies de surveillance. Bạn của tôi tại một tổ chức có tên gọi Electronic Frontier Foundation họ là một tổ chức dân sự xã hội thu được hàng trăm tài liệu từ FBI nói về thế hệ tiếp theo trong công nghệ giám sát của họ. |
Comme les générations avant nous, nous allons évoluer dans la guerre - pas une guerre entre les civilisations, mais une guerre pour la civilisation, pour l'occasion extraordinaire de construire une société qui est plus forte et plus heureuse et projette de rester à proximité de l'âge mûr. Giống như những thế hệ trước, chúng ta sẽ trưởng thành trong chiến tranh -- không phải chiến tranh giữa các nền văn minh, mà là chiến tranh vì nền văn minh, cho một thời cơ đặc biệt để xây dựng một xã hội mạnh hơn, hạnh phúc hơn và rồi cứ thế cho tới khi bước tới tuổi trung niên. |
En règle générale, les gens estiment que la civilisation a fait beaucoup pour la santé. Ngày nay người ta thường cho rằng nền văn minh góp phần không ít trong địa hạt sức khoẻ. |
Nous avons rencontré des gens formidables, comme ces chasseurs de phoques de retour du pôle Nord, ou encore ces indigènes, satisfaits du peu qu’ils ont, et qui portent un regard plutôt sceptique sur la civilisation. ” Chúng tôi gặp một số người thật thú vị, chẳng hạn như những người săn hải cẩu đã mạo hiểm đến miền Bắc cực, và thổ dân, thỏa lòng và cần kiệm và có một quan điểm hơi hoài nghi về nền văn minh hiện đại”. |
C'est seulement après que nous ayons appris à transmettre le savoir d'une génération à l'autre, que la civilisation est devenue possible. Chỉ khi chúng ta biết truyền đạt kiến thức từ thế hệ này sang thế hệ tiếp theo, thì sự khai sáng văn minh mới bắt đầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ génie civil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới génie civil
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.