génome trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ génome trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ génome trong Tiếng pháp.

Từ génome trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ gen, bộ gien đơn bội, Bộ gen, bộ gene. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ génome

bộ gen

noun

Depuis, les coûts d'élaboration de la carte du génome ont chuté.
Từ sau đó, chi phí lập bản đồ bộ gen người đã giảm xuống.

bộ gien đơn bội

noun (sinh vật học; sinh lý học) bộ gien đơn bội)

Bộ gen

noun (ensemble du matériel génétique d'un individu ou d'une espèce)

Votre génome est la séquence intégrale de votre ADN.
Bộ gen của bạn là một chuỗi ADN hoàn thiện

bộ gene

noun (Ensemble des informations héréditaires d'un organisme, encodées dans son ADN.)

ce que les gens n'aimaient pas beaucoup. Et puis le génome humain a dit,
Nhiều người không hề thích thế. và sau đó thì bộ gene của người nói,

Xem thêm ví dụ

Sur une plantation donnée, 20 pour cent des arbres produisent 80 pour cent de la récolte, Mars regarde donc le génome, ils séquencent le génome du cacaoyer.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
Le Projet Génome Humain, ou une mission de Mars Rover.
Dự án bản đồ gene người, hay Sứ mệnh Mars Rover.
À partir d'analyses de l'ADN du rat, ils ont estimé qu'il existait environ un millier de gènes différents codant les récepteurs olfactifs dans le génome des mammifères.
Bằng cách phân tích DNA của chuột, họ ước tính rằng có khoảng 1.000 gen khác nhau cho các cơ quan thụ cảm khứu giác trong bộ gen của lớp Thú.
Et puisqu'il y a beaucoup de variants génétiques, avec des gradients différents, cela signifie que si nous déterminons une séquence d'ADN -- un génome d'un individu -- nous pouvons évaluer assez précissément d'où vient cette personne, à condition que ses parents et grand parents ne se soient pas trop déplacés.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Combien y en- t- il dans le génome humain?
Có bao nhiêu bazơ trong bộ gen người?
Tout comme le génome mélange l'étude de tous les gènes, la protéomique est l'étude de toutes les protéines.
Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein.
Ces nouvelles possibilités concernant la modification du génome soulèvent aussi des problèmes éthiques, que nous devons considérer, car cette technologie n'est pas applicable qu'aux cellules adultes, mais aussi aux embryons des organismes, notamment notre propre espèce.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Ac est un transposon complet qui peut produire une transposase fonctionnelle, qui est requise pour permettre le déplacement de l'élément dans le génome.
Ac là một transposon đầy đủ có thể tổng hợp lên enzyme transposase chức năng, mà cần thiết cho yếu tố vận động bên trong bộ gene.
Et nous découvrirons que mes deux génomes, ou un de mes génomes que nous voulons utiliser, aura à peu près trois millions de différences, c’est de cet ordre la.
Và chúng ta sẽ thấy rằng trong hai bộ thông tin di truyền của tôi, hoặc chỉ một bộ của tôi mà chúng ta muốn sử dụng, sẽ có khoảng ba triệu sự khác biệt về sự xắp xếp.
Attention, je n'écarte pas la génomique, la protéomique, pour être réducteur.
Nhưng hãy nhớ, tôi không lấy nghiên cứu gene, nghiên cứu protein để làm yếu tố giản lược.
C'était le premier phage ADN, virus ADN, génome ADN qui ait était effectivement séquencé.
Nó là phage DNA đầu tiên, DNA của virus, DNA của bô gen đầu tiên được thực sự giải mã trình tự .
Nous semblons avoir oublié - comme si, avec l'explosion des connaissances, l'ensemble du génome humain cartographié à nos pieds, nous nous assoupissions dans l'inattention, oubliant que le rituel est cathartique pour le médecin, nécessaire pour le patient - oubliant que le rituel a une signification et un message singulier à transmettre au patient.
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.
Mais dans la plupart des cas, il faut vraiment savoir ce qui se passe en cuisine, parce qu'essentiellement, les gens malades étaient en bonne santé avant -- ils avaient le même génome.
Nhưng ngoài ra, bạn cần phải biết điều gì đang diễn ra ở đó, bởi vì đa số người bệnh đều đã từng khỏe mạnh, họ có hệ gen giống nhau.
La révolution du génome, la protéomique, la métabolomique, et tous ces mots en "omique" font très bonne impression sur les demandes de subventions et sur les business plan.
Cuộc cách mạng bộ gen, protein học, trao đổi chất học, mọi thứ "học" đó nghe thật hoành tráng.
Son pédiatre avait une expérience en génétique clinique, il n'avait aucune idée de ce qui se passait, mais il proposa de séquencer le génome de l'enfant.
Bác sĩ nhi khoa của cậu tình cờ có kiến thức về di truyền học lâm sàng và ông ta không hiểu chuyện gì đang diễn ra, nhưng ông ta nói: "Hãy xác định trình tự gen của cậu bé này."
Donc si je regarde quelqu'un et que je regarde son génome, c'est pareil.
Cho nên nếu tôi xét một người thì tôi dựa vào hệ gen của anh ta, Nó cũng tương tự như thế.
Ham et moi avons pris 2 ans pour séquencer le génome humain en tant que projet secondaire, mais aussitôt que ce fût fait, nous sommes retournés à notre projet.
Ham và tôi mất 2 năm vào một dự án khác để giải mã bộ gen người, nhưng ngay khi dự án đó được hoàn thành, chúng tôi quay trở lại công việc ngay.
Quand nous avons fait ceci, nous avons réalisé qu'il existe des variations dans notre génome.
Bây giờ, khi chúng ta đã làm điều này, chúng ta nhận ra có nhiều biến thể trong bộ gen của chúng ta.
Et, très important, avec l'introduction de la reproduction sexuée qui transmet le génome, le reste du corps devient expansible.
Và điều quan trọng là, với sự xuất hiện của sinh sản giao phối duy trì bộ gen, phần còn lại của cơ thể có thể không còn tồn tại.
Lorsque nous baissons les yeux et plongeons nos regards vers le génome humain et sa cartographie, les mêmes questions surgissent : Comment les innombrables formes de vie ont- elles été créées ?
Ngay cả nếu nhìn theo hướng kia—tức vào bên trong con người chúng ta—thì bản đồ về bộ gen người vừa được hoàn tất gần đây cũng khiến người ta phải đặt câu hỏi: Vô số hình thái khác nhau của sự sống đã được tạo nên thế nào?
L'approche visant à déterminer la structure des protéines parmi toutes leurs conformations possibles est la génomique structurale.
Nỗ lực có hệ thống nhằm xác định cấu trúc của protein biểu diễn cho mỗi hình dạng gập khả dĩ gọi là ngành nghiên cứu bộ gene cấu trúc (structural genomics).
Donc en quelques heures nous pouvons définir un génome humain complet.
Hiện tại trong tíc tắc vài giờ đồng hồ chúng ta có thể xác định cả bộ thông tin di truyền của loài người.
En 2008, nous faisions un rapport sur la synthèse complète du génome de Mycoplasme genitalium, une peu plus de 500 000 lettres de code génétique, mais nous n'avons pas encore réussi à activer ce chromosome.
Năm 2008, chúng tôi báo cáo về sự tổng hợp được hoàn chỉnh bộ gen của Mycoplasma genitalium, với đoạn mã di truyền lớn hơn 500, 000 ký tự 1 ít, nhưng lúc đó chúng tôi chưa thành công trong việc xử lý nhiễm sắc thể này.
Nous sommes capables de lire les génomes.
Hiện nay chúng ta đã có thể đọc được bộ gen.
Ces génomes, ces 23 chromosomes, ils ne représentent en rien la qualité de nos relations ou la nature de notre société, pas encore du moins.
Những bộ gen này, gồm 23 cặp nhiếm sắc thể, chúng không thể hiện bất cứ chuẩn mực của các mối quan hệ hay bản chất của xã hội chúng ta - ít nhất là chưa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ génome trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.