go back on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go back on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go back on trong Tiếng Anh.

Từ go back on trong Tiếng Anh có nghĩa là nuốt lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go back on

nuốt lời

verb

I gave her my word and I never go back on my word.
Anh đã hứa với cô ấy và không bao giờ nuốt lời.

Xem thêm ví dụ

Passed the bar in'04, gave up to go back on the force.
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
I said goodbye watched Jonny's world go back on the fiction shelf.
Tôi đã nói lời tạm biệt... nhìn thế giới của Jonny quay về nằm gọn trên giá sách.
You're going back on assignment again.
Anh sê lại nhận một nhiệm vụ nữa.
Maybe I should go back on the tamoxifen.
Có thể tôi nên quay lại dùng Tamoxifen *.
Who will go back on the water.
Anh ta sẽ quay lại mặt nước.
Mm. Time for you to go back on your meds, huh?
Đã đến lúc em phải uống thuốc lại rồi nhỉ?
I'm going back on the road with Patty.
Tôi sẽ trở lại với Patty.
How long to go back on?
Mất bao lâu đây?
Okay-- l-- You' re going back on assignment again
Anh sê lại nhận một nhiệm vụ nữa
Once you merge, there's no going back on this.
Một khi đã hợp thể, sẽ không thể quay lại được đâu.
When are you going back on tour?
Khi nào cô sẽ lưu diễn trở lại?
Go back one step
Quay lui một tranggo forward
David, let's go back on that, please.
David, cho xem lại lần nữa!
Or she'll go back on a stretcher
Hoặc cô bé sẽ rời sàn trên chiếc cáng.
If I go back on the water... I am going to preach to those who have committed grievous sins... on your behalf.
Nếu tôi quay về mặt nước, tôi sẽ giảng cho những người đã phạm những tội lỗi trầm trọng thay cho ông.
And in fact, we can just go back one century to the last century to see the power that eugenics can have.
Và thực tế, chúng ta chỉ cần quay ngược lại thế kỷ trước để chứng kiến sức mạnh của thuyết ưu sinh.
So that trip just ended, and I can't show you too many results from that right now, but we'll go back one more year, to another drilling expedition I've been involved in.
Thế là chuyến đi kết thúc, và tôi không thể chỉ cho bạn quá nhiều kết quả từ chuyến đi đó ngay bây giờ, nhưng chúng ta sẽ quay trở lại thêm một năm nữa trong một chuyến khoan thám hiểm khác mà tôi đã can dự vào
There's no going back from one.
Chú không thể quay đầu lại.
Why don't you take that stupid hat and go back to " on golden pond "?
Sao không đội cái nón ngu đó rồi quay về " chốt vàng " đi?
It is also significant that Jesus warned about not going back to one’s house to retrieve garments or other goods.
Cũng quan trọng là Chúa Giê-su dặn không trở về nhà lấy quần áo hoặc đồ vật khác.
Well, I'll go back out on the street in the morning and see if any of these women know someone who fits that description.
Tôi sẽ quay lại đường đó vào buổi sáng và để xem có cô gái nào biết ai hợp mô tả không.
BG: I want to go back to one of the pictures that was in your slide show, and it's just representative of the other photos --
BG: Tôi muốn quay xem lại một trong các bức ảnh của anh, một cái đại diện thôi
You fellas go on back to your cribbage game.
Các anh trở lại chơi bài đi.
go on back to the jungle.
Về rừng đi.
Go on, back to bed.
Nào, quay về giường đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go back on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go back on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.