go beyond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go beyond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go beyond trong Tiếng Anh.

Từ go beyond trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh bại, thắng, qua, vượt qua, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go beyond

đánh bại

thắng

qua

vượt qua

quá

Xem thêm ví dụ

The mind must go beyond itself.
Cái trí phải vượt khỏi chính nó.
It can go beyond the walls.
Nó có thể ra ngoài.
They are often “righteous overmuch,” quick to go beyond what the ‘faithful slave’ has said or published.
Lắm khi họ ra vẻ “công-bình quá”, hay vội đi quá những điều mà “đầy-tớ trung-tín” đã nói hoặc in trên sách báo.
Yet, there are a number of human needs that go beyond material achievements.
Nhưng một số nhu cầu của con người không thể thỏa mãn nếu chỉ đạt được của cải vật chất.
You can check them out whenever you go beyond the wall.
Mọi người có thể lấy bất cứ lúc nào khi đi ra ngoài.
Others go beyond the call of duty and freely give themselves.”
Những người khác thì làm hơn những gì đòi hỏi nơi họ và sẵn sàng hiến thân phục vụ”.
Going Beyond the Things Written’
Vượt qua lời đã chép”
To answer them would go beyond the scope of this book.
Việc trả lời những câu hỏi này vượt ra ngoài phạm vi của cuốn sách.
However, Jehovah wants his people to go beyond not telling outright lies.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va muốn dân ngài làm nhiều hơn là chỉ tránh những lời nói dối trắng trợn.
They want to go beyond the Wall, too.
Họ cũng muốn đi qua phía bên kia của bức tường.
There are many ways we can show unselfish love, going beyond just caring for our own interests.
Có nhiều cách chúng ta có thể biểu lộ tình yêu thương bất vị kỷ, không chỉ nghĩ đến quyền lợi riêng nhưng cũng nghĩ đến người khác nữa.
But going beyond Ray, he boldly adapted a concept from the animal world for the whole living creation.
Nhưng ông đã đi xa hơn Ray, khi ông mạnh bạo áp dụng khái niệm từ thế giới động vật cho toàn thể các loài sinh vật.
Krishnamurti: Tried to go beyond the measure by exercising thought; therefore they were caught in thought.
Krishnamurti: Cố gắng thoát khỏi sự đo lường bằng cách vận dụng tư tưởng; vì vậy họ đã bị trói buộc trong tư tưởng.
For that they needed to go beyond dissent.
Để làm được điều đó, họ cần đi xa hơn là một tuyên bố bất đồng quan điểm.
Her motto has been “Welcome the task that makes you go beyond yourself, and you will grow.”
Phương châm của bà là: “Khi sẵn lòng nhận làm công việc mà quá khả năng của mình, thì mình sẽ tăng trưởng.”
We don't want to go beyond the Wall, we have to.
Chúng ta không muốn thế, nhưng mà buộc phải đi.
I wanted to go beyond the Milky Way.
Tôi muốn vươn ra ngoài dải Ngân hà.
Today, we'll go beyond Pluto and back.
Lộ trình của ta hôm nay sẽ đi xa hơn hành tinh Pluto một chút rồi quay về trạm không gian.
And, of course, it's the first satellite to go beyond the orbit of Jupiter on solar cells.
Và, đương nhiên, đó là vệ tinh đầu tiên đi bên ngoài quỹ đạo của sao Mộc với tấm pin mặt trời.
Then also the mind must go beyond this desire to find something, this seeking.
Vì vậy cái trí cũng phải vượt khỏi sự ham muốn này, sự tìm kiếm để tìm ra cái gì đó này.
When applied to fellow servants of Jehovah, our love should go beyond merely acting in their best interests.
Đối với những tôi tớ của Đức Giê-hô-va, tình yêu thương phải thúc đẩy chúng ta làm nhiều hơn là chỉ hành động vì lợi ích của họ.
In what way does the Assyrian go beyond what Jehovah has in mind for him?
A-si-ri đã vượt quá ý định Đức Giê-hô-va dành cho nó như thế nào?
Then there is a point you will not go beyond.
Vậy là có một điểm mà anh sẽ không vượt qua được.
□ Why do we need to go beyond getting scientific information about our universe?
□ Tại sao tìm kiếm tin tức khoa học về vũ trụ thì chưa đủ?
Driven to reach their goals, some young people go beyond the limit of their stamina.
Do bị áp lực phải đạt mục tiêu, một số người trẻ đã làm quá sức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go beyond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go beyond

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.