guêpe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guêpe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guêpe trong Tiếng pháp.

Từ guêpe trong Tiếng pháp có các nghĩa là ong vẽ, ong vò vẽ, vò vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guêpe

ong vẽ

noun

ong vò vẽ

noun (động vật học) ong vò vẽ)

Cette guêpe est un chasseur spécialiste des œufs de grenouilles.
Con ong vò vẽ này là chuyên gia săn trứng ếch.

vò vẽ

noun

Cette guêpe est un chasseur spécialiste des œufs de grenouilles.
Con ong vò vẽ này là chuyên gia săn trứng ếch.

Xem thêm ví dụ

Quand Marwood sauta, il fut couvert de guêpes qui le piquaient au visage, aux yeux.
Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta.
C'est plus une extension de la guêpe, comme le criquet était une extension du ver gordien.
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
Et voilà le sauveur à travers cette guêpe parasite.
Và " đấng cứu rỗi " đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
Et voilà le sauveur à travers cette guêpe parasite.
Và "đấng cứu rỗi" đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
On appelle ce système le système haplodiploïde, et on le trouve à la fois chez les fourmis, et chez d'autres insectes très sociaux comme les abeilles et les guêpes.
Hệ thống này được gọi là một hệ thống haplodiploid, và chúng ta nhìn thấy nó không chỉ ở kiến, nhưng cũng ở nơi các loại côn trùng có tính xã hội cao khác như ongong bắp cày.
Comme les guêpes, avant je suis finalement allé en quartiers d'hiver en Novembre, j'ai utilisé pour recours à la côte nord de Walden, où le soleil, réfléchie par le terrain pinèdes et de la rive pierreuse, a fait la au coin du feu de l'étang, il est tellement plus agréable et wholesomer d'être réchauffés par du soleil tout en vous peut être, que par un feu artificiel.
Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo.
La guêpe efface l'alarme "attention-danger-s-enfuir" dans le système opératoire du cafard, lui permettant de ramener sa victime sans défense jusqu'à son repaire par ses antennes comme quelqu'un promenant son chien.
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy.
Tu les attires comme des guêpes, hein, Ben?
Thu hút họ như mật hút ruồi hả, Ben?
Enfumez ces guêpes et faites-les sortir de là.
Hun khói cho mấy con ong bay khỏi đó đi.
Il est un nid de guêpes.
Một tổ ong vò vẽ.
Le dard des fourmis de feu, des abeilles, des guêpes et des frelons est souvent douloureux, et peut causer une réaction allergique appelée choc anaphylactique pour les patients à risque, et certaines guêpes peuvent avoir une morsure puissante en plus de leur dard.
Những cú chích, đốt từ kiến lửa, ong, ong bắp cày thường đau đớn, và có thể kích thích một phản ứng theo kiểu dị ứng nguy hiểm được gọi là sốc phản vệ cho bệnh nhân có nguy cơ cao, một số loài ong bắp cày cũng có thể có một vết cắn mạnh mẽ gây đau đớn.
Malheureusement, quand les enfants avaient étendu leurs couvertures, ils avaient accidentellement dérangé un essaim de guêpes.
Rủi thay, khi các trẻ em trải ra những tấm mền của mình, chúng đã vô tình làm rối loạn một tổ ong.
Ces guêpes primitives ont engendré les abeilles et les fourmis qui se sont répandues sur toute la terre et ont changé la biosphère.
Những con ong bắp cày này phát triển thành ong và kiến ngập tràn trên thế giới và thay đổi sinh quyển.
Comme d'autres guêpes solitaires, les espèces du genre Sceliphron ne sont pas agressives et ne piquent pas à moins d'être malmenées.
Giống như các con tò đơn độc khác, các loài Sceliphron không hung dữ và không chủ động đốt trừ khi bị dồn vào thế phải tự vệ.
Laissez les guêpes, les guêpes vous laisseront.
Nếu anh không làm phiền mấy con ong, thì chúng cũng không làm phiền anh.
Ils l'appelaient la guêpe.
Họ gọi bà là Ong Bắp Cày.
Mais le dos du mâle ressemble beaucoup plus jeune amas d'oeufs Et qui semble confondre les guêpes.
Nhưng con ếch cha trông có vẻ thích đám trứng non. Và muốn làm hoang mang con ong.
Elle s'est reproduite il y a environ 120 ou 140 millions d'années quand quelques guêpes solitaires ont commencé à créer de petits nids ou ruches simples et primitifs.
Nó đã diễn ra một lần nữa vào khoảng 120 hay 140 triệu năm về trước khi một số con ong bắp cày đơn độc bắt đầu tạo dựng một cách đơn giản và cổ lỗ, những tổ ong.
Les œufs ont éclos et les jeunes guêpes ont dévoré la chenille vivante avant d'exploser hors de son corps.
Trứng vỡ ra và côn trùng con muốn con sâu bướm còn sống trước khi chúng thoát ra khỏi cái xác.
Pour les abeilles et les guêpes, membres de l'ordre des hyménoptères, elles servent plutôt d'outil pour collecter le pollen et mouler la cire.
Với ongong bắp cày, thuộc bộ Cánh Màng, chúng sử dụng vòi như công cụ để thu thập phấn hoa và đúc sáp.
Néanmoins, l'expédition russe de 860 surprend l'Empire : elle est aussi soudaine et inattendue « qu'un essaim de guêpes », selon les dires de Photios.
Tuy nhiên, mối đe dọa từ người Rus ở năm 860 đến một cách bất ngờ, và không ai có thể đoán trước, như Photius đã gọi "như một bầy ong bắp cày".
Avispa signifie guêpe en espagnol.
"Avispa" có nghĩa là "tò " trong tiếng Tây Ban Nha.
Dacia, tu es un papillon avec la piqûre d'une guêpe.
Dacia, cô là con bướm có đuôi ong.
Un gars que j'ai vu grandir se trouvait dans le wagon que vous avez infesté de guêpes.
Một chàng trai mà tôi đã dạy dỗ nên người có mặt trên chiếc xe mà các anh đã thảy cái tổ ong vô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guêpe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.