gyrophare trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gyrophare trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gyrophare trong Tiếng pháp.
Từ gyrophare trong Tiếng pháp có các nghĩa là người dẫn đường, 美人魚, Mỹ nhân ngư, máy tín tiêu/hiệu, con gà trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gyrophare
người dẫn đường(beacon) |
美人魚
|
Mỹ nhân ngư
|
máy tín tiêu/hiệu(beacon) |
con gà trống
|
Xem thêm ví dụ
Je serai dans la voiture avec le gyrophare. Well, tôi là người ngồi trong cái xe có ánh đèn nhấp nháy ấy. |
Mettre un gyrophare dessus l'est. Chừng mực nào đó thì việc gắn đèn lên nóc xe là bất hợp pháp. |
Ils arrivent avec leurs gyrophares et nous leur sommes infiniment reconnaissants. Họ đến với những ngọn đèn sáng nhấp nháy, và tôi muốn nói thêm là chúng ta vô cùng biết ơn họ. |
On te propose sirènes et gyrophares. Bọn tôi nhấn kèn và rọi đèn lung tung được không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gyrophare trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gyrophare
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.