gypse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gypse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gypse trong Tiếng pháp.

Từ gypse trong Tiếng pháp có các nghĩa là thạch cao, Thạch cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gypse

thạch cao

verb

Thạch cao

verb (minéral)

Xem thêm ví dụ

Vous voyez pour la première fois une chaîne de production de cloison sèche toute neuve, fait sans utiliser de gypse du tout.
Các bạn đang thấy dây chuyền sản xuất tường khô mới tinh, không sử dụng thạch cao.
Les " tourists " américains pensent que dans chaque " hungarian restaurant ", des " gypsies " doivent jouer du violon
Du khách Mỹ tưởng là mọi nhà hàng Hung đều phải có một giàn vĩ cầm Gypsy.
Et nous avons dit que nous pouvions redessinner le prodédé vieux de 115 ans de cloison sèche en panneau de gypse, qui génère 9 millions de tonnes de CO2 par an.
Ý tưởng như sau: chúng tôi muốn tái thiết kế quy trình sản xuất tường khô thạch cao vốn thải ra 9 tỷ kilogram CO2 một năm.
Je ressemble à un gypsie, d'après toi?
Con thấy cha có giống người Digan không hả?
Cependant, il semble que la raison de la restauration réside plus dans un intérêt pour la déesse, que dans un culte royal autour des figures du roi : leurs noms étaient couverts de gypse.
Tuy nhiên, dường như nguyên nhân dẫn đến việc phục dựng lại chúng là do tầm quan trọng của vị nữ thần hơn là dành cho việc thờ cúng các vị vua: tên của họ đã bị thạch cao bao phủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gypse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.