hachette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hachette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hachette trong Tiếng pháp.

Từ hachette trong Tiếng pháp có các nghĩa là như hachereau, rìu, cái rìu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hachette

như hachereau

noun

rìu

noun

Que des hommes armés de hachettes ont agressé sa sœur?
Nếu anh ấy biết có bọn người cầm rìu tấn công em gái của mình?

cái rìu

noun

Packer oublie de sortir sa hachette de son étui.
Packer quên lấy cái rìu của mình ra khỏi bao.

Xem thêm ví dụ

Frères et sœurs, il est temps de sortir votre hachette de son étui et de vous mettre au travail.
Thưa các anh chị em, đã đến lúc phải loại bỏ những trở ngại của chúng ta để đi làm công việc lịch sử gia đình.
Ce n'est pas moi qui voulait sortir à la recherche de hachettes sataniques.
Anh không phải là người muốn ra ngoài tìm kiếm một cái rìu của hội tôn thờ Satan.
(La Tour de Garde, 15 juin 1983, page 30). Adultère: “Le fait, pour une personne mariée, d’avoir des rapports sexuels avec quelqu’un d’autre que son conjoint.” — Dictionnaire Hachette.
Ngoại tình: “Giao hợp thuận tình giữa một người đã lập gia đình với một người khác không phải là vợ hay chồng của mình” (The American Heritage Dictionary of the English Language).
Que des hommes armés de hachettes ont agressé sa sœur?
Nếu anh ấy biết có bọn người cầm rìu tấn công em gái của mình?
Votre victime, Lila Valeska, a été tuée par un grand couteau ou par une hachette.
Nạn nhân, Lila Valeska, bị giết bởi một con dao lớn hoặc một cái rìu nhỏ.
Vous savez, la hachette est un stratagème assez maladroit.
Ông biết đấy, cái rìu là một mánh khóe vụng về.
Packer oublie de sortir sa hachette de son étui.
Packer quên lấy cái rìu của mình ra khỏi bao.
Probablement une hachette ou un hachoir de boucher.
Hung khí có lẽ là một cây rìu hoặc một con dao chặt thịt.
Je me suis attaqué immédiatement avec ma nouvelle hachette à un arbre tombé.
Ngay lập tức tôi bắt đầu bổ củi với cái rìu mới của mình.
Une hachette?
Một cái rìu ư?
La hachette est dans la voiture?
Cái rìu còn trên xe chứ?
Paris : Hachette.
Luân Đôn: Hachette.
Le 9 avril 2008, il est annoncé que le site a été acheté au début du mois par l'éditeur de magazines Hachette Filipacchi UK, une filiale du Groupe Lagardère, pour un montant « important ».
Ngày 9 tháng 4 năm 2008, website được thông báo là đã được mua lại bởi công ty xuất bản tạp chí Hachette Filipacchi UK, thuộc sở hữu của Lagardère Group.
Liés à des mafieux armés de hachettes?
Trong đó có cái nào liên quan đến những tên tội phạm cầm rìu không?
Plus d'un million trois cents mille exemplaires furent vendus le premier jour, établissant un record pour Hachette Book Group USA.
Người ta đã in 3,7 triệu bản trong lần in đầu, và bán được 1,3 triệu bản chỉ sau 24 giờ phát hành, lập được kỷ lục về lượng sách bán được vào ngày đầu tiên của Hachette Book Group USA.
De hachettes.
Cầm rìu.
Il emploie à l'occasion un sabre et une hachette.
Anh thường sử dụng kiếm và có khả năng cung.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hachette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.