hacher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hacher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacher trong Tiếng pháp.

Từ hacher trong Tiếng pháp có các nghĩa là thái, băm, chặt vụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hacher

thái

verb

Je sers La Hache et la Croix d'une manière très différente.
Tôi phục vụ Hội Rìu Chữ Thập với một thái độ hoàn toàn khác.

băm

verb

Bataille de steaks hachés.
Chiến thịt băm viên-sống nào!

chặt vụng

verb

Xem thêm ví dụ

Le poulet est nourri au maïs, puis sa viande est hachée et mélangée avec d'autres produits à base de maïs pour ajouter du volume et de la texture, et ensuite il est frit dans l'huile de maïs.
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
La datation de Ryholt est basée sur le fait que la hache portant le nom de Nebmaâtrê a été trouvée dans une tombe appartenant à la culture Pan-grave.
Sự xác định niên đại của Ryholt dựa trên quan sát rằng những đầu lưỡi rìu có mang tên của Nebmaatre được tìm thấy trong một ngôi mộ thuộc về nền văn hóa mộ chảo.
N'as-tu pas peur qu'il te tue avec une hache?
Anh không sợ ông ta dùng rìu giết anh sao?
Barb, hache-les.
Barb, nghiền chúng
Négligeant l’avertissement des hommes, l’une d’elles, s’emparant de sa hache, alla cogner contre l’arbre.
Cãi lại lời cảnh cáo của những người đàn ông, một người đàn bà đã dùng rìu để thọc cái cây.
Va le voir, enterrez la hache de guerre!
Cứ quay lại đó, nói chuyện với ổng, và làm lành.
Donne-moi la hache.
Đưa cái rìu cho anh.
On peut enterrer la hache de guerre?
Ta không giảng hòa được sao?
Tee, donne-moi la hache.
Tee, đưa tôi cái rìu.
En faisant quelque supposition sur la durée de vie de l'Homo Erectus, sur la durée d'une génération, cela fait à peu près 40 000 générations de père en fils, et d'autres individus qui regardent, pendant lesquelles la hache n'a pas changé.
Bây giờ nếu chúng ta đoán xem người đứng thẳng Homo erectus đã sống bao lâu, khoảng cách mỗi thế hệ là bao nhiêu, thì đó là vào khoảng 40, 000 thế hệ từ cha mẹ tới con cái và những cá nhân khác quan sát, mà trong đó không hề có thay đổi về chiếc rìu.
9 Il défoncera tes murs avec son bélier* d’assaut et il abattra tes tours avec ses haches*.
9 Nó sẽ dùng đòn cây* mà nện vào tường ngươi, dùng rìu* mà phá đổ tháp ngươi.
Sinon, avec des machettes, des haches, des bâtons, tout.
Nếu không thì bằng dao, búa, gậy gộc, tất cả mọi thứ!
Les plus vieux outils de pierre sont des haches de la gorge Olduvai en Afrique de l'Est.
Dụng cụ bằng đá cổ xưa nhất là những mảnh đá sắc nhọn ở Olduvai Gorge vùng Đông Phi.
Depuis 800 ans, il sert " la hache et la croix ".
Trong 800 năm, anh ta đã phụ vụ Hội Rìu Thập Tự.
Et rapporte la hache.
Và nhớ trả cái búa lại cho ta.
Enterrons la hache de guerre.
Hãy để yên chuyện cũ đi.
Ou ma hache.
Hoặc là cây rìu.
Il peut faire ses propres lances et haches.
Oz có thể tự anh ta làm ra giáo và rìu. thật ra thì không phải vậy, nếu bạn nghĩ theo hướng như thế này,
La hache et la Croix seront mécontent si ils n ont plus en leur possession le cœur de la reine.
Hội Rìu Thập Tự sẽ cảm thấy khó chịu khi không còn sở hữu trái tim của Nữ Chúa.
Dans le cas de la hache de pierre, l'homme qui l'a faite savait comment le faire.
Trong trường hợp cái rìu đá, người làm ra nó biết phương pháp.
Bande de sale vermine, comment osez-vous voler le gang des Haches?
Không ngờ, trong bọn khốn các ngươi, có người dám ăn cắp hàng của bang Phổ Đầu bọn ta.
Hache ou épée?
Rìu hay kiếm?
Tu cutt'st ma tête avec une hache d'or, et sur la course smil'st qui me meurtres.
Chúa cutt'st đầu của tôi với một cái rìu vàng, Và smil'st khi đột quỵ rằng vụ giết người tôi.
Puisque ni hache, lance, épée n'a pu toucher mon fils aujourd'hui, on l'appellera Bjorn côte-de-fer.
Từ hôm nay chẳng có rìu, thương, hay dao nào chạm được vào người con trai ta cả Nó sẽ là Bjorn Người sắt
La tradition des haches s'étale sur un million d'années et c'est la plus longue tradition artistique de l'histoire humaine et proto-humaine.
Trải qua hơn một triệu năm, văn hóa rìu cầm tay là văn hóa đồ chế tác tồn tại lâu nhất trong lịch sử loài người và trước loài người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.