haché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haché trong Tiếng pháp.
Từ haché trong Tiếng pháp có các nghĩa là băm vụn, ngắt quãng, nhát gừng, thái nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haché
băm vụnverb |
ngắt quãngverb |
nhát gừngverb Pour éviter un style trop haché, vous pouvez intercaler de temps en temps des phrases plus longues. Có thể xen lẫn một số câu dài hơn để cách nói không trở thành nhát gừng. |
thái nhỏverb |
Xem thêm ví dụ
La datation de Ryholt est basée sur le fait que la hache portant le nom de Nebmaâtrê a été trouvée dans une tombe appartenant à la culture Pan-grave. Sự xác định niên đại của Ryholt dựa trên quan sát rằng những đầu lưỡi rìu có mang tên của Nebmaatre được tìm thấy trong một ngôi mộ thuộc về nền văn hóa mộ chảo. |
N'as-tu pas peur qu'il te tue avec une hache? Anh không sợ ông ta dùng rìu giết anh sao? |
Va le voir, enterrez la hache de guerre! Cứ quay lại đó, nói chuyện với ổng, và làm lành. |
Donne-moi la hache. Đưa cái rìu cho anh. |
Il peut faire ses propres lances et haches. Oz có thể tự anh ta làm ra giáo và rìu. thật ra thì không phải vậy, nếu bạn nghĩ theo hướng như thế này, |
La hache et la Croix seront mécontent si ils n ont plus en leur possession le cœur de la reine. Hội Rìu Thập Tự sẽ cảm thấy khó chịu khi không còn sở hữu trái tim của Nữ Chúa. |
Dans le cas de la hache de pierre, l'homme qui l'a faite savait comment le faire. Trong trường hợp cái rìu đá, người làm ra nó biết phương pháp. |
Bande de sale vermine, comment osez-vous voler le gang des Haches? Không ngờ, trong bọn khốn các ngươi, có người dám ăn cắp hàng của bang Phổ Đầu bọn ta. |
Puisque ni hache, lance, épée n'a pu toucher mon fils aujourd'hui, on l'appellera Bjorn côte-de-fer. Từ hôm nay chẳng có rìu, thương, hay dao nào chạm được vào người con trai ta cả Nó sẽ là Bjorn Người sắt |
» 20 Pour faire aiguiser leurs socs de charrue, leurs pioches, leurs haches et leurs faucilles, tous les Israélites devaient donc se rendre chez les Philistins. 20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm. |
Tout ce que je pouvais penser était l'image de Tante Agathe potable et tout cela dans tendre la main pour aiguiser la hache de guerre contre mon retour. Tất cả những gì tôi có thể nghĩ đến là hình ảnh của dì Agatha uống tất cả những điều này và tiếp cận để làm sắc nét rìu chống lại trở lại của tôi. |
Ne rends pas les choses pires juste parce que tu as une hache. Đừng làm mọi thứ xấu đi vì anh có chuyện phàn nàn đây. |
Grâce au nouveau règlement de ta patronne, un seul a le droit de manier la hache. Chúng tôi có thể, nhưng nhờ chính sách mới từ ông chủ, chỉ một trong số họ được phép cầm cây rìu thôi. |
Si vous choisissez de hacher vos fichiers de données avant l'importation, passez à la section "Hacher les fichiers de données" pour plus d'informations. Nếu bạn chọn băm các tệp dữ liệu trước khi tải lên, hãy tiếp tục đến phần "Cách băm tệp dữ liệu" để tiếp tục khắc phục sự cố. |
"Venez donc essayer votre hache, bandits !" Anh ắt làm đến Đài, Mục, hãy gắng lên!” |
Alee, la hache! đưa cây búa! |
De nombreux restaurants servent le chile con queso avec du pico de gallo, des haricots noirs, du guacamole ou du porc ou du bœuf haché. Nhiều nhà hàng phục vụ chile con queso với các nguyên liệu bổ sung như pico de gallo, đậu đen, guacamole, và thịt bò và/hoặc thịt lợn băm. |
Lancement de l'Opération Haché Menu. Bắt đầu quá trình, " Chia và Cắt " |
Il y a même des champignons de pin et des nouilles hachées aux huîtres. Có mì nấm và hàu xắt nhỏ! |
Allez chercher une hache! Có ai có búa không! |
Ils sont essentiellement des jeunes, des cadres de vaillants; boursiers qui ont abattu les forêts, et maintenant cherchent à laisser tomber la hache et arracher la baleine- lance. Họ chủ yếu là trẻ, khung kiên quyết, nghiên cứu sinh người đã chặt rừng, và bây giờ tìm cách thả chiếc rìu và chộp lấy con cá voi chích. |
Donc manifestement, Dieu veut qu'on enterre la hache de guerre. Vậy rõ ràng là Chúa muốn chunga ta chôn vùi chiến tranh. |
” (Isaïe 10:15). L’Empire assyrien n’est qu’un instrument dans la main de Jéhovah, comme une hache, une scie ou un bâton utilisés par un bûcheron, un scieur ou un berger. (Ê-sai 10:15) Đế Quốc A-si-ri chỉ vỏn vẹn là một dụng cụ trong tay Đức Giê-hô-va, bất quá giống như cái rìu, cái cưa, cái gậy, hay cái roi trong tay người thợ mộc, thợ cưa, hoặc người chăn chiên. |
Je pars au garage et reviens avec une hache. Thế là tôi xuống kho dụng cụ và lấy ra một chiếc rìu. |
Ces singes qui se tiennent debout évoluaient dans la savane africaine il y a deux millions d’années, et ils ont fabriqué ces merveilleuses haches qui s’adaptent parfaitement à la main. Những con khỉ hình người biết đứng thẳng đó đã tiến hóa trên các xavan ở Châu Phi khoảng 2 triệu năm trước, và họ làm ra những chiếc rìu tay tuyệt vời vừa khít với tay bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới haché
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.