habituel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habituel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habituel trong Tiếng pháp.

Từ habituel trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông thường, bình thường, cửa miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habituel

thông thường

adjective

Ce n'est pas plus cher que l'électronique habituelle.
Không còn mắc hơn các loại đồ điện tử thông thường.

bình thường

adjective

Tu peux nous parler de son état mental habituel?
Em có thể nói gì về trạng thái tinh thần bình thường của Anna?

cửa miệng

adjective

Xem thêm ví dụ

Levez la main si c'est habituel pour vous, dans votre partie du monde.
Bây giờ, hãy giơ tay nếu bất kỳ thứ nào trong số những điều này quen thuộc với bạn, tại nơi mà bạn sinh sống.
Vous pouvez également importer le fichier via votre méthode habituelle.
Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường.
Pire encore, pour une sombre raison son ressenti habituel des choses avait été altéré lui aussi.
Tệ hơn, vì lý do nào đó, cách ông từng cảm nhận về mọi thứ cũng không còn nữa.
Le service missionnaire exige habituellement de sacrifier une vie confortable dans un pays riche pour s’installer dans un pays pauvre.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo.
Ses idées stupides sont habituellement exactes.
Những ý kiến điên rồ đó lại hay đúng.
Frère Nelson : Et cela signifie sacrifier du temps que nous consacrons habituellement à d’autres activités.
Chủ Tịch Nelson: Và điều đó có nghĩa là hy sinh thời gian mà chúng ta thường dành cho các sinh hoạt khác.
Voici comment nous éclairons habituellement nos bureaux.
Chúng ta thường thắp sáng văn phòng như thế này.
” Avec son franc-parler et son calme habituels, elle a répondu : “ Mais Charles, où est ta foi ?
Với thái độ điềm tĩnh và thẳng thắn như mọi khi, cô ấy nói: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles?
Pourquoi vous êtes pas mes docteurs habituels?
Các bác sĩ của tôi đâu rồi?
La plupart d'entre nous sommes las des incidents habituels et quotidiens.
Hầu hết chúng ta bị nhàm chán bởi những trải nghiệm thông thường của hàng ngày.
Ces gens n' ont rien de nos clients habituels!
Những người đó không phải là những vị khách bình thường
Par exemple, vous pouvez diffuser des annonces à l'occasion d'une promotion valable une semaine en intégrant les annonces correspondantes le lundi matin, puis rétablir vos annonces habituelles le vendredi après-midi.
Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu.
Donc j'ai pensé, oublions l'opéra-rock, oublions la grandiloquence, mes tours habituels.
Vì vậy, tôi nghĩ, quên rock opera đi (một thể loại nhạc), quên những ngôn từ hoa mỹ đi, những thủ thuật thông thường của tôi.
Ce produit habituellement appelé NaHMDS (sodium hexamethyldisilazide en anglais, hexaméthyldisilazoture de sodium en français) est une base forte utilisée pour des réactions de déprotonation ou des réactions catalysées par une base.
Hóa chất này, thường gọi tắt là NaHMDS (natri hexametylđisilazua), là một bazơ mạnh dùng trong các phản ứng tách proton hay xúc tác bazơ.
Quelques fois par année, ils disent à leurs ingénieurs : "Partez les prochaines 24 heures et travaillez sur ce que vous voulez, tant que ce n'est pas votre tâche habituelle.
Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng, "Chúng tôi cho phép anh/chị làm bất cứ thứ gì trong 24 tiếng đồng hồ tới, bất cứ thứ gì không liên quan đến công việc thường ngày của anh/chị là được.
On les préfaçonne légèrement, habituellement en boule ou parfois en forme de petite navette.
Chúng tôi tạm thời nặn đơn giản trước, thường là 1 hình tròn hoặc đôi khi là hình thuôn tròn.
Même si cela n'est pas en accord avec la façon dont nous abordons le problème habituellement.
Ngay cả khi điều đó không tuân theo cách chúng ta nhìn nhận vấn đề.
Avant, si vous regardez la trajectoire de la révolution industrielle, quand les machines ont remplacé les hommes pour un certain travail, la solution venait habituellement du travail avec peu de qualifications dans de nouvelles branches de l'activité.
Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới.
House évite habituellement les nouveaux dossiers.
House thường xuyên trốn các ca bệnh.
Jésus avait peut-être aussi à l’esprit que c’était à Jérusalem que les sacrifices habituels étaient offerts à Dieu et que c’était là que l’agneau pascal était tué.
Ngoài ra, có lẽ Chúa Giê-su đang nghĩ đến việc Giê-ru-sa-lem là nơi dâng vật tế lễ cho Đức Chúa Trời và nơi chiên con của Lễ Vượt Qua bị giết.
Les congrégations qui tiennent habituellement des réunions le vendredi voudront peut-être les reporter à un autre jour si la salle est libre.
Nếu hội thánh của bạn thường đi họp ngày Thứ Sáu, bạn có thể họp ngày khác trong tuần, nếu Phòng Nước Trời trống.
Car c'est la qu'ont habituellement lieu les soirées barils, non?
Tiệc nhậu thì phải ở chỗ này chứ.
(Vous pouvez mentionner le fait qu’habituellement, la révélation personnelle n’est pas aussi spectaculaire que certains des exemples des Écritures.
(Các em có thể muốn đề cập rằng việc nhận được sự mặc khải cá nhân không phải lúc nào cũng ngoạn mục như một số ví dụ trong thánh thư.
Actuellement, les utilisateurs renouvellent automatiquement leurs abonnements au tarif habituel, même si le prix sur le Play Store a changé au cours de la période d'abonnement.
Hiện tại, người dùng tự động gia hạn gói đăng ký theo mức giá hiện tại kể cả nếu mức giá tại cửa hàng đã thay đổi trong thời hạn đăng ký đó.
Nous, les membres de l’Église, nous avons tellement tendance à mettre l’accent sur les manifestations spirituelles merveilleuses et spectaculaires que nous risquons de ne pas apprécier et même de ne pas remarquer les formes habituelles sous lesquelles le Saint-Esprit accomplit son œuvre.
Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habituel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới habituel

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.