horloge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horloge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horloge trong Tiếng pháp.
Từ horloge trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng hồ, cái đồng hồ, Đồng hồ, Thời Chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horloge
đồng hồnoun (horloge) Comme les chiffres d'une horloge météo, on est allés d'un côté, John de l'autre. Như kim đồng hồ, chúng tôi đi một hướng, John đi hướng còn lại. |
cái đồng hồnoun (Un instrument utilisé pour mesurer ou garder la trace du temps.) Elle oublie que les fichues horloges de Papa avancent toutes d'une demie heure. Mẹ quên là cái đồng hồ vớ vẩn của cha Luôn chạy nhanh cả nửa tiếng à? |
Đồng hồnoun (appareil mécanique donnant l'heure) Comme les chiffres d'une horloge météo, on est allés d'un côté, John de l'autre. Như kim đồng hồ, chúng tôi đi một hướng, John đi hướng còn lại. |
Thời Chung(Horloge (constellation) |
Xem thêm ví dụ
Il suppose que deux observateurs A et B synchronisent leurs horloges avec des signaux optiques. Ông giả sử rằng có hai người quan sát A và B, đang chuyển động trong ête, đồng bộ đồng hồ của họ bằng các tín hiệu ánh sáng. |
Attends, je vais chercher l'horloge. Khoan, để anh lấy đồng hồ. |
Liés par la précision des horloges atomiques, des équipes de chercheurs figent la lumière de chaque point de vue en collectant des milliers de téraoctets d'informations. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
À midi, vous notez la nouvelle position du tournesol, puis à nouveau le soir, et vous avez votre horloge. Đến trưa, bạn đánh dấu vị trí thay đổi của hướng dương, và làm lại vào buổi tối, đó là đồng hồ của bạn. |
L’orbite précise des planètes peut aussi nous rappeler, comme à Voltaire, que le Créateur est un grand Organisateur, un Maître Horloger. — Psaume 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
” Les huguenots, qui respectent une éthique de travail semblable à celle de Calvin, stimulent l’économie de la ville, faisant de Genève un centre d’impression et de fabrication d’ouvrages d’horlogerie. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
OK, je sais que mon horloge ne vous dit pas l'heure exacte, mais elle vous donne une idée générale à l'aide d'une fleur. Tôi biết đồng hồ của mình không cho thời gian chính xác, nhưng nó cho bạn ý niệm chung nhất về cách sử dụng một bông hoa. |
Secondes gauche sur l'horloge. Thời gian chỉ còn tính bằng giây. |
C'est une horloge. Đồng hồ à? |
Ce sont des horloges chimiques, et on les trouve dans tous les êtres connus constitués de deux cellules ou plus et dans certains unicellulaires. Các đồng hồ hóa học, tồn tại trong mọi sinh vật đa bào thậm chí cả đơn bào. |
Peter Henlein n’est pas l’inventeur des horloges portables mais plutôt d’un instrument de mesure du temps portable; la montre, le dispositif de surveillance de l’heure personnalisé le plus petit de son époque. Nỗ lực thu nhỏ kích thước và khiến đồng hồ dễ mang đi luôn là một thử tháchvới thợ làm đồng hồ, Peter Henlein không chỉ là một nhà sáng chế đồng hồ di động, mà còn tạo một thiết bị đo thời gian đeo trên người; chiếc đồng hồ, một thiết bị định thời gian có tính cá nhân nhỏ nhất trong thời của ông. |
Les sculpteurs Jacques Sarazin, Gilles Guérin, Philippe de Buyster exécutent la décoration du pavillon de l'Horloge. Các nghệ sĩ điêu khắc Jacques Sarazin, Gilles Guérin và Philippe de Brister được giao làm các bức tượng trang trí mới cho tòa nhà. |
Cet endroit est réglé comme une horloge. Nơi này hoạt động như đồng hồ vậy. |
Il y a cinquante ans, des missionnaires sont entrés dans la boutique d’horlogerie de mon père pour faire réparer une montre. Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa. |
Il est resté dans cet état de réflexion vides et paisible jusqu'à ce que le tour de l'horloge frappé trois heures du matin. Ông vẫn ở trạng thái này phản ánh sản phẩm nào và hòa bình cho đến khi đồng hồ tháp đánh 3:00 vào buổi sáng. |
A défaut d'autre chose, au moins j'ai découvert ce que nous faisons subir à nos intervenants : les mains moites, les nuits d'insomnies, une peur irrationnelle des horloges. Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian. |
Cette montre a été conçue par son inventeur allemand, le serrurier et horloger Peter Henlein de Nuremberg, au cours de l’année 1505, au début de la période de la Renaissance allemande sous la Renaissance nordique,,. Chiếc đồng hồ này được nhà phát minh, thợ khóa và thợ sửa đồng hồ người Đức Peter Henlein đến từ Nuremberg chế tạo thủ công trong năm 1505, giai đoạn đầu Phục Hưng Đức, một phần của cuộc Phục Hưng Phương Bắc.. |
Une horloge sans horloger. Một chiếc đồng hồ không được tạo ra bởi người thợ. |
Par conséquent, il n'entretiendra plus nos horloges. Bởi vậy, ông ta sẽ không được thuê để bảo dưỡng đồng hồ ở đây nữa. |
En peu de temps il était à pied d'œuvre à nouveau, et les seuls sons que dans la salle ont été le tic- tac de l'horloge et la stridence tamisée de sa plume, se dépêchant dans la très centre du cercle de lumière de son abat- jour jetait sur sa table. Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình. |
C'est ainsi qu'il imagina et construisit toutes sortes d'objets à vocation culturelle comme des abaques, un globe terrestre, un orgue et des horloges, ce qui lui valut une réputation quelque peu sulfureuse. Chính như vậy mà ông nghĩ ra và xây dựng đủ thứ đồ vật có khuynh hướng văn hóa và kỹ thuật như các bàn tính, một quả địa cầu, một đàn ống và những chiếc đồng hồ, điều đã làm cho ông bị nghi ngờ là nhuốm mùi tà thuyết. |
Le bureau français, l'horloge italienne? Bàn giấy kiểu Pháp, đồng hồ Ý? |
Cette horloge, ou rythme circadien, est aussi sensible à la lumière, donc évitez les lumières vives la nuit pour faire comprendre à votre corps que c'est l'heure de dormir. Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ". |
Pour que l'option "Routine de l'Assistant Google" s'affiche dans l'horloge, vous avez besoin des éléments suivants : Để xem tùy chọn cho Quy trình của Trợ lý Google trong đồng hồ, bạn cần phải làm như sau: |
Le temps propre d'une particule est le temps propre d'une horloge qui serait à sa place, c'est le temps qui s'écoule dans un référentiel où elle est immobile. Thời gian riêng của một hạt là thời gian riêng của đồng hồ gắn với nó, nó là thời gian trôi qua trong một hệ quy chiếu mà hạt đứng yên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horloge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới horloge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.