hôtesse de l'air trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hôtesse de l'air trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hôtesse de l'air trong Tiếng pháp.

Từ hôtesse de l'air trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếp viên hàng không, Tiếp viên hàng không, người quản lý, bà chủ khách sạn, chiêu đãi viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hôtesse de l'air

tiếp viên hàng không

(flight attendant)

Tiếp viên hàng không

(flight attendant)

người quản lý

(steward)

bà chủ khách sạn

(hostess)

chiêu đãi viên

(steward)

Xem thêm ví dụ

Par exemple, si tu dis que tu veux devenir pilote, alors moi, je veux devenir hôtesse de l'air.
Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không.
Une seconde hôtesse de l'air, Michelle Honda, se tenait à côté des rangées 15 et 16.
Tiếp viên Michelle Honda, người đứng gần hàng ghế 15 và 16, bị quăng mạnh xuống sàn máy bay.
L’hôtesse de l’air a attiré notre attention sur une vidéo sur les consignes de sécurité.
Người tiếp viên hàng không cho chúng tôi xem một video về sự an toàn.
N'est-il pas censé y avoir de jolies hôtesses de l'air distribuant des serviettes chaudes pour les mains?
Chẳng phải đúng ra phải có... mấytiếp viên xinh đẹp mời dùng khăn ấm này nọ sao?
L'hôtesse de l'air.
Cô nàng kia là ai vậy?
L’hôtesse de l’air a immédiatement déclaré qu’elle ne voudrait pas appartenir à « cette église » parce qu’elle était contre les femmes.
Một người tiếp viên hàng không lập tức nói rằng cô ta sẽ không muốn thuộc vào “giáo hội đó” vì giáo hội đó chống đối phụ nữ.
’ Au Mexique, une hôtesse de l’air a dit : “ Au bout de quelque temps, votre enfant ne vous reconnaît plus ; il ne vous respecte pas pour la simple raison que vous ne l’élevez pas.
Một nữ tiếp viên hàng không ở Mexico thừa nhận: “Sau một thời gian, con bạn không còn nhận ra bạn nữa, chúng không kính trọng bạn đơn giản chỉ vì bạn không nuôi chúng.
Bien qu'elle aspire à devenir hôtesse de l' air ou médecin, elle étudie la politique à l'université de l'Essex.
Ban đầu bà có ý định trở thành một nữ tiếp viên hàng không hoặc một bác sĩ, nhưng sau đó bà đã học môn chính trị tại trường Đại học Essex.
Comment pouvez-vous être hotesses de l'air si vous avez seulement 15 ans ?
Vậy làm thế nào các cô là tiếp viên hàng không nếu chỉ mới 15 tuổi?
Dave a agressé une hôtesse de l'air en plein vol.
Dave đã tấn công một gái một nữ tiếp viên hàng không trên máy ban.
Il a une ex-femme qui est hôtesse de l'air.
Ông ấy có bà vợ cũ phục vụ trên máy bay.
Au moment de la décompression, l'hôtesse de l'air en chef Clarabelle “C.B.”
Vào lúc áp suất giảm, trưởng nhóm tiếp viên, Clarabelle "C.B."
Jane Sato-Tomita, une autre hôtesse de l'air qui était à l'avant de l'appareil fut gravement blessée par des débris et jetée au sol.
Tiếp viên Jane Sato-Tomita, người đang ở phía trước máy bay, bị thương nặng vì các mảnh vở bay và bị quăng xuống sàn máy bay.
Peut-être, qu'il a eu une crise de la quarantaine et qu'il est avec une hôtesse de l'air à Bora Bora, et il a trop honte pour appeler et dire qu'il va bien.
Có lẽ dượng ấy đang bị khủng hoảng tuổi trung niên và đang cặp kè với một nàng tiếp viên ở Bora Bora, và thấy quá xấu hổ nếu cứ gọi về nhà để báo là mọi chuyện vẫn ổn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hôtesse de l'air trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.