huître trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huître trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huître trong Tiếng pháp.

Từ huître trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàu, sò, con hàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huître

hàu

noun (Mollusque de mer acéphale, à coquille bivalve irrégulière.)

Et la seconde est : « Quand pourrons-nous manger les huîtres ? »
Và hai là, khi nào thì chúng ta có thể ăn những con hàu đó?

noun

Mon goût englobe... les escargots et les huîtres.
Khẩu vị của ta bao gồm... cả sên và .

con hàu

noun (động vật học) con hàu)

Et la seconde est : « Quand pourrons-nous manger les huîtres ? »
Và hai là, khi nào thì chúng ta có thể ăn những con hàu đó?

Xem thêm ví dụ

J'aimerais maintenant vous présenter mon nouveau héros dans la guerre mondiale contre le changement climatique, c'est l'huître de la côte Est.
Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông.
Et des huîtres aussi.
hàu nữa.
Est-ce sexy d'avaler une huître?
Nhưng buồn cười là phát ra tiếng động trong lúc ăn thì hấp dẫn gì chứ?
» Et la seconde est : « Quand pourrons-nous manger les huîtres ?
Và hai là, khi nào thì chúng ta có thể ăn những con hàu đó?
Pour l'essentiel, New York a été bâtie sur le dos des ostréiculteurs, et nos rues ont littéralement été construites sur des coquilles d'huîtres.
Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt , và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu.
Et enfin, quel plaisir on aurait à assister au défilé " flupsy " et à acclamer les naissains d'huîtres alors qu'ils descendent jusqu'au récif.
Cuối cùng, sẽ thật thú vị khi nhìn thấy 1 cuộc diễu binh của " flupsy " và chúc mừng những quả trứng hàu bởi chúng sẽ chìm xuống mảng đá ngầm.
Des coquillages, des moules, des huitres, des palourdes, des tilapias, des ombles -- c'était les espèces servies.
Cua tôm, , hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
J'ai peut-être un QI d'huitre, mais je sais passer un marché.
Tôi có thể là một kẻ bã đậu, nhưng tôi biết cách thỏa thuận.
Mais nous pensons, d'après nos calculs, que vers 2050, vous serez en mesure de commencer à manger une huître du Gowanus.
Nhưng với tính toán của chúng tôi, thì khoảng năm 2050, bạn có khả năng ăn 1 con hàu Gowanus đấy.
Huîtres ramassées dans le jardin de Poséidon?
Sò biển bắt từ vườn của thần Poseidon?
Il y a même des champignons de pin et des nouilles hachées aux huîtres.
Có mì nấm và hàu xắt nhỏ!
Je veux des huîtres.
Con muốn hàu.
Les récifs d'huîtres couvraient aussi environ un quart de notre estuaire et étaient en mesure de filtrer l'eau du port en l'espace de quelques jours.
Mảng đá ngầm hàu cũng chiếm tới khoảng 1/ 4 bến cảng của chúng ta và có khả năng lọc nước ở cảng nhanh thôi.
Nous avons aussi appris qu'à cette époque vous pouviez manger une huître de la taille d'une assiette dans le Gowanus Canal même.
Chúng tôi cũng nhận ra rằng, vào thời điểm đó bạn có thể ăn 1 con hàu lớn bằng cả cái đĩa ở kênh Gowanus.
Le monde est une huître, on peut y mettre le passé et le futur.
Giống như con trai để cô đặt quá khứ và tương lai vào.
Des huîtres, des palourdes, et des moules.
Hào, nghêu, sò các loại đây.
Qu'est-ce que tu as mangé, des huîtres?
Anh đã ăn gì, ăn trưa với hàu phải không?
Et les enfants, quand j'ai raconté cette blague d'égo-huître à vote mère, elle a ri.
Và các con, khi bố kể cho mẹ con về chuyện đùa hải sản, mẹ đã cười.
Cela se nomme huître.
Cái này gọi là hào.
Jamais d'huîtres pour moi.
Đó là lý do tôi không bao giờ ăn hàu được.
— Prépare-nous une soupe d’huîtres pour le déjeuner de Noël, Caroline !
Bố nói với mẹ: - Hãy nấu món súp sò cho bữa ăn trưa mừng Giáng sinh, Caroline.
Cette image représente un chariot d'huîtres, ils étaient aussi omniprésents que le sont les chariots à hotdogs de nos jours.
Bức ảnh này chụp 1 xe bán hàu, giờ thì đã trở thành những xe bán hotdog thường ngày.
C'est la meilleure période pour les huîtres, vous savez.
Cô biết đấy, hàu là ngon nhất vào mùa này!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huître trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.